Danh mục
Huyện Đam Rông
Huyện Đam Rông là huyện nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Lâm Đồng. Bắc giáp tỉnh Đắk Lắk. Nam giáp huyện Lâm Hà. Tây giáp tỉnh Đắk Nông. Đông giáp huyện Lạc Dương.
Bao gồm: thị trấn Đam Rông và 8 xã là Đa Rsal, Đạ Long, Đạ M’rong, Rô Men, Đạ Tông, Liêng S’Rônh, Phi Liêng, Đạ K’Nàng.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đam Rông |
||
Bản đồ Huyện Đam Rông |
Trên địa bàn huyện có một số đỉnh núi cao như: đỉnh Y.NamRmay cao 1442m, đỉnh Hòn Nga cao 1998m. Phía Bắc huyện có sông Đắk Măng làm ranh giới với tỉnh Đắk Lắk. Phía Tây huyện có sông Đa Trong, ngăn cách với tỉnh Đắk Nông. Quốc lộ 27 là tuyến giao thông huyết mạch trên địa bàn huyện. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đam Rông |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Đạ K'Nàng | 7 | |||
Xã Đạ Long | 5 | |||
Xã Đạ M'Rong | 6 | |||
Xã Đạ Rsal | 7 | |||
Xã Đạ Tông | 9 | |||
Xã Liêng S'Rônh | 6 | |||
Xã Phi Liêng | 6 | |||
Xã Rô Men | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Lạt | 661xx | 787 | 205.287 | 393,3 | 522 |
Thành phố Bảo Lộc | 6645x - 6649x | 307 | 153.362 | 232,6 | 659 |
Huyện Bảo Lâm | 6640x - 6644x | 121 | 109.236 | 1.457,1 | 75 |
Huyện Cát Tiên | 665xx | 80 | 38.288 | 426,6 | 90 |
Huyện Đạ Huoai | 6665x - 6669x | 58 | 33.450 | 489,6 | 68 |
Huyện Đam Rông | 6625x - 6629x | 52 | 38.407 | 892,2 | 43 |
Huyện Đạ Tẻh | 6660x - 6664x | 115 | 43.810 | 523,7 | 84 |
Huyện Di Linh | 667xx | 244 | 160.830 | 1.614,6 | 99 |
Huyện Đơn Dương | 669xx | 120 | 93.702 | 611,6 | 153 |
Huyện Đức Trọng | 668xx | 164 | 166.393 | 901,8 | 184 |
Huyện Lạc Dương | 6620x - 6624x | 51 | 20.905 | 1.312,5284 | 16 |
Huyện Lâm Hà | 663xx | 187 | 137.690 | 978,5 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |