Danh mục
Huyện Hướng Hóa
Huyện Hướng Hóa, là huyện ở phía Tây tỉnh Quảng Trị. Phía Tây Bắc, Tây Nam và Nam, giáp với nước CHND Lào. Phía Bắc, giáp huyện Lệ Thuỷ của tỉnh Quảng Bình. Đông Bắc, giáp hai huyện Gio Linh và Vĩnh Linh. Phía Đông và Đông Nam, giáp huyện Đa Krông của tỉnh Quảng Trị.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hướng Hóa | ||
Bản đồ Huyện Hướng Hóa | Dân cư trong huyện gồm các dân tộc: Bru, Vân Kiều, Tà Ôi, Kinh. Địa hình chủ yếu của huyện là đồi núi: núi Voi Mẹp (1701 m), Ba Lê (1.102 m). Sông Đa Krông chảy qua. Khai thác lâm sản, trồng hồ tiêu, nuôi trâu, bò, v.v. Giao thông: đường 9 từ TX Đông Hà qua đèo Lao Bảo sang Lào. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hướng Hóa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Khe Sanh | 8 | |||
Thị trấn Lao Bảo | 13 | |||
Xã A Dơi | 7 | |||
Xã A Túc | 9 | |||
Xã A Xing | 7 | |||
Xã Ba Tầng | 9 | |||
Xã Húc | 10 | |||
Xã Hướng Lập | 9 | |||
Xã Hướng Linh | 7 | |||
Xã Hướng Lộc | 10 | |||
Xã Hướng Phùng | 14 | |||
Xã Hướng Sơn | 7 | |||
Xã Hướng Tân | 7 | |||
Xã Hướng Việt | 6 | |||
Xã Tân Hợp | 5 | |||
Xã Tân Lập | 8 | |||
Xã Tân Liên | 12 | |||
Xã Tân Long | 8 | |||
Xã Tân Thành | 8 | |||
Xã Thanh | 9 | |||
Xã Thuận | 13 | |||
Xã Xy | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Trị |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đông Hà | 481xx | 182 | 93.756 | 73,1 | 1.283 |
Thị xã Quảng Trị | 488xx | 75 | 22.294 | 74 | 301 |
Huyện Cam Lộ | 482xx | 105 | 44.731 | 346,9 | 129 |
Huyện cồn cỏ | 4895x - 4899x | 4 | 83 | 2,2 | 38 |
Huyện Đa KRông | 486xx | 106 | 36.437 | 1.223,3 | 30 |
Huyện Gio Linh | 483xx | 128 | 72.083 | 473 | 152 |
Huyện Hải Lăng | 4890x - 4894x | 133 | 86.335 | 423,7 | 204 |
Huyện Hướng Hóa | 485xx | 192 | 74.216 | 1.150,9 | 64 |
Huyện Triệu Phong | 487xx | 142 | 94.610 | 353 | 268 |
Huyện Vĩnh Linh | 484xx | 190 | 85.584 | 623,7 | 137 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |