Phường Thanh Bình – Ninh Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Bình , thuộc Tỉnh Ninh Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thanh Bình – Ninh Bình

Bản đồ Phường Thanh Bình – Ninh Bình

Đường 10đinh Tiên Hoàng319-417431097
Đường 10 Trần Kiên2-28, 27-1431102
Đường 11 Trần Kiên2-28, 29-1431103
Đường 12 Trần Kiên2-22, 27-1431104
Đường 7 Trần Phú2-30, 29-1431099
Đường 8 Trần Phú2-30, 27-1431100
Đường 9 Trần Phú2-26, 23-1431101
Đường Hoàng Diệu1-41, 2-28431080
Đường Hoàng Diệu1-57, 2-68431068
Đường Hoàng Diệu21-57, 72-104431105
Đường Hoàng Hoa Thám2-84, 3-57431062
Đường Lê Đại Hành1-207, 2-54431098
Đường Lê Văn Tám1-33, 2-34431110
Đường Lý Thái Tổ1-159, 2-114431106
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 122-50, 23-55431109
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 22-50431108
Đường Lý Thái Tổ, Ngõ 32-20, 31-1431107
Đường Ngô Gia Tự1-173, 2-174431111
Đường Nguyễn Công Trứ112-348, 99-315431096
Khu chung cư Tái Định Cư Phố Tây Sơn, Lô nhà 1431072
Khu chung cư Tái Định Cư Phố Vạn Xuân, Lô nhà 1431085
Phố Nam Sơn, Ngõ 21-57, 2-58431064
Phố Nam Sơn, Ngõ 31-37, 8-38431065
Phố Nam Sơn, Ngõ 3b2-12, 3-29431066
Phố Nam Sơn, Ngõ 41-39, 2-48431122
Phố Nam Sơn, Ngõ 51-37, 2-36431067
Phố Ngọc Mỹ, Ngõ 12-66, 49-51431089
Phố Ngọc Mỹ, Ngõ 22-70431088
Phố Ngọc Mỹ, Ngõ 32-56431087
Phố Ngọc Sơn, Ngõ 11-45, 2-56431092
Phố Ngọc Sơn, Ngõ 21-31, 2-58431093
Phố Ngọc Sơn, Ngõ 31-17, 2-50431094
Phố Ngọc Sơn, Ngõ 41-17, 2-50431095
Phố Tây Sơn, Ngõ 11-13, 2-36431073
Phố Tây Sơn, Ngõ 11-31431069
Phố Tây Sơn, Ngõ 21-29, 2-28431070
Phố Tây Sơn, Ngõ 21-37, 2-38431074
Phố Tây Sơn, Ngõ 31-29, 2-30431075
Phố Tây Sơn, Ngõ 32-32431071
Phố Tây Sơn, Ngõ 41-35, 2-36431076
Phố Tây Sơn, Ngõ 51-41, 2-36431077
Phố Tây Sơn, Ngõ 61-17, 2-22431078
Phố Tây Sơn, Ngõ 72-30431079
Phố Thanh Sơn, Ngõ 12-64, 3-39431063
Phố Thanh Sơn, Ngõ 63-67, 4-68431121
Phố Trung Sơn, Ngõ 41-49, 2-50431115
Phố Trung Sơn, Ngõ 51-49, 2-50431116
Phố Trung Sơn, Ngõ 61-49, 2-50431117
Phố Trung Sơn, Ngõ 71-49, 2-50431118
Phố Trung Sơn, Ngõ 81-49, 2-50431119
Phố Trung Sơn, Ngõ 91-49, 2-50431120
Phố Vạn Phúc, Ngõ 11-49, 2-40431112
Phố Vạn Phúc, Ngõ 21-49, 2-42431113
Phố Vạn Phúc, Ngõ 31-23, 2-22431114
Phố Vạn Xuân, Ngõ 113-45, 2-68431081
Phố Vạn Xuân, Ngõ 131-21, 2-24431090
Phố Vạn Xuân, Ngõ 21-35, 2-36431082
Phố Vạn Xuân, Ngõ 31-41, 2-42431083
Phố Vạn Xuân, Ngõ 52-22431091
Phố Vạn Xuân, Ngõ Nguyễn Văn Cừ1-157, 2-198431084

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bích Đào68
Phường Đông Thành45
Phường Nam Bình31
Phường Nam Thành38
Phường Ninh Khánh21
Phường Ninh Phong17
Phường Ninh Sơn18
Phường Phúc Thành72
Phường Tân Thành38
Phường Thanh Bình60
Phường Vân Giang40
Xã Ninh Nhất13
Xã Ninh Phúc12
Xã Ninh Tiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình081xx481
110.54148,42.284
thành phố Tam Điệp
085xx128
55.021104,6526
Huyện Gia Viễn
083xx151
115.708178,5648
Huyện Hoa Lư
082xx95
66.187103,3641
Huyện Kim Sơn087xx244
164.735164,71.000
Huyện Nho Quan
084xx289
143.083458,3312
Huyện Yên Khánh
088xx191
133.420142,3938
Huyện Yên Mô
086xx122
110.302144,743762

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post