Danh mục
Huyện Mang Thít
Huyện Mang Thít ở phía Đông của tỉnh Vĩnh Long; Đông giáp sông Cổ Chiên, ngăn cách với tỉnh Bến Tre; Tây giáp huyện Long Hồ và huyện Tam Bình cùng tỉnh; Bắc giáp huyện Long Hồ; Nam giáp sông Mang Thít, ngăn cách với huyện Vũng Liêm cùng tỉnh. Về hành chính, huyện ao gồm thị trấn Cái Nhum và 12 xã: Mỹ An, Long Mỹ, Hoà Tịnh, Bình Phước, Nhơn Phú, Mỹ Phước, Chánh Hội, An Phước, Chánh An, Tân Long, Tân An Hội và Tân Long Hội.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Mang Thít |
||
Bản đồ Huyện Mang Thít |
Huyện có sông Mang Thít không những là một thuỷ lộ quan trọng cả vùng Đồng bằng Sông Cửu Long mà còn là nơi nuôi cá bè cho năng suất rất cao. Mang Thít còn là huyện sản xuất nhiều lúa gạo và trái cây ngon. Đến Mang Thít du khách hãy viếng thánh tịnh Ngọc Sơn Quang để có thể biết thêm nhiều về lịch sử hình thành cũng như tư tưởng của đạo Cao đài Việt Nam. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mang Thít |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cái Nhum | 4 | |||
Xã An Phước | 12 | |||
Xã Bình Phước | 14 | |||
Xã Chánh An | 11 | |||
Xã Chánh Hội | 9 | |||
Xã Hoà Tịnh | 8 | |||
Xã Long Mỹ | 4 | |||
Xã Mỹ An | 9 | |||
Xã Mỹ Phước | 7 | |||
Xã Nhơn Phú | 9 | |||
Xã Tân An Hội | 9 | |||
Xã Tân Long | 7 | |||
Xã Tân Long Hội | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Vĩnh Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vĩnh Long | 851xx | 375 | 136.594 | 48 | 2.846 |
Huyện Bình Minh | 855xx | 63 | 95.282 | 93,6 | 1018 |
Huyện Bình Tân | 854xx | 84 | 93.142 | 152,9 | 609 |
Huyện Long Hồ | 852xx | 120 | 160.537 | 193,2 | 831 |
Huyện Mang Thít | 858xx | 110 | 99.201 | 159,9 | 620 |
Huyện Tam Bình | 853xx | 132 | 153.805 | 280 | 549 |
Huyện Trà Ôn | 856xx | 125 | 134.787 | 259 | 520 |
Huyện Vũng Liêm | 857xx | 171 | 159.183 | 294 | 541 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |