Danh mục
Huyện Minh Hóa
Huyện Minh Hóa là một huyện miền núi nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Quảng Bình. Bắc và Đông giáp huyện Tuyên Hoá. Nam giáp huyện Bố Trạch. Tây giáp Lào. Vùng đất này nổi tiếng với chè xanh mật ngọt thắm đượm tình quê như trong lời ca Khúc “Đường lên Quy Đạt” của nhạc sĩ Trần Hoàn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Minh Hóa |
||
Bản đồ Huyện Minh Hóa |
Tuy dân số không đông, nhưng Minh Hoá lại có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống. Họ đã góp phần làm nên nét phong phú và độc đáo trong đời sống văn hoá huyện nhà. Năm 2002, một đoàn sưu tầm gồm 5 cán bộ Viện Âm nhạc, kết hợp với một số cán bộ sở Vǎn hóa Thông tin tỉnh Quảng Bình đã bắt đầu chuyến điền dã từ ngày 24/4 đến ngày 1/5/2002 tại nhiều xã của huyện Minh Hóa. Với sự phong phú về làn điệu, độc đáo về thể loại và phong cách diễn xướng, đoàn sưu tầm đã tìm hiểu kỹ về từng thể loại, đồng thời tổ chức thu thanh và ghi hình tại chỗ những thể loại âm nhạc dân gian của người Nguồn. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Minh Hóa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Quy Đạt | 9 | |||
Xã Dân Hoá | 12 | |||
Xã Hoá Hợp | 9 | |||
Xã Hoá Phúc | 2 | |||
Xã Hoá Sơn | 5 | |||
Xã Hoá Thanh | 4 | |||
Xã Hoá Tiến | 8 | |||
Xã Hồng Hoá | 10 | |||
Xã Minh Hoá | 9 | |||
Xã Quy Hoá | 4 | |||
Xã Tân Hoá | 7 | |||
Xã Thượng Hoá | 10 | |||
Xã Trọng Hóa | 16 | |||
Xã Trung Hoá | 10 | |||
Xã Xuân Hoá | 9 | |||
Xã Yên Hoá | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Bình |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đồng Hới | 471xx | 228 | 111.141 | 155,7 | 714 |
Huyện Bố Trạch | 472xx | 269 | 178.464 | 2.124,2 | 84 |
Huyện Lệ Thủy | 478xx | 288 | 140.274 | 1.416,1 | 99 |
Huyện Minh Hóa | 476xx | 132 | 46.862 | 1.412,7 | 33 |
Huyện Quảng Ninh | 477xx | 106 | 86.598 | 1.191,7 | 73 |
Huyện Quảng Trạch | 474xx | 202 | 95.542 | 400,7022 | 238 |
Huyện Tuyên Hóa | 475xx | 153 | 77.608 | 1.149,4 | 68 |
Thị xã Ba Đồn | 473xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |