Danh mục
Huyện Mường Tè
Huyện Mường Tè là huyện cực tây của tỉnh Lai Châu, Việt Nam. Mường Tè nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Lai Châu, nằm trên biên giới giữa Việt Nam – Trung Quốc. Phía Bắc giáp tỉnh Vân Nam Trung Quốc. Phía Tây và phía Nam huyện Mường Tè giáp huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên. Phía Đông Mường Tè là huyện Sìn Hồ. Diện tích tự nhiên huyện Mường Tè ngày nay là 367.883 ha, tức là 3.678,83 km². Mường Tè là một huyện miền núi. Diện tích tự nhiên của huyện là 367.883 ha, tức là 3.678,83 km². Địa hình núi cao xen lẫn thung lũng, có các đỉnh núi: Pu Tả Tông (cao 2.109 m), Pu Đen Đinh (1.886 m), Pu Si Lung (3.076 m),… Các sông chảy trên địa bàn huyện là: sông Đà, Nậm Ma, Nậm Cúm, Nậm Nhé, thuộc hai hệ thống: hệ thống sông Hồng và sông Mê Kông. Đất rừng chiếm khoảng 90% diện tích đất tự nhiên của huyện.
theo Wikipedia
Huyện Mường Tè – Tỉnh Lai Châu |
||
Bản đồ Huyện Mường Tè – Tỉnh Lai Châu |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Lai Châu | |
Diện tích : | 2.679,34 km² | |
Dân số : | 39.921 | |
Mật độ : | 14,8 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 116 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mường Tè |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Tè
9 2655 12,45 213
Xã Bum Nưa
14
Xã Bum Tở
9
Xã Ka Lăng
11 2106 140,57 14
Xã Kan Hồ
10 1350 283,63 5
Xã Mù Cả
8 1656 381,7 4
Xã Mường Tè
7 3135 184,94 17
Xã Nậm Khao
4 748 107,33 7
Xã Pa Ủ
12 2016 331.06 6
Xã Pa Vệ Sử
14 1552 244.03 6
Xã Tà Tổng
12 3954 510,82 8
Xã Thu Lũm
6 1480 114,68 13
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lai Châu 301xx 45
55.227 70,4 784
Huyện Mường Tè 304xx 116
39.921 2.679,3 15
Huyện Nậm Nhùn 305xx 65
24.165 1.388 17
Huyện Phong Thổ 303xx 177
66.372 1.028,8 65
Huyện Sìn Hồ 306xx 217
74.803 1.526,9 49
Huyện Tam Đường 302xx 154
46.767 684,7 68
Huyện Tân Uyên 307xx 156
45.162 903,3 50
Huyện Than Uyên 308xx 186
57.837 796,8 73
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55
Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175
Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45
Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc