Danh mục
Huyện Trà Ôn
Huyện Trà Ôn ở phía Tây Nam của tỉnh Vĩnh Long; Bắc giáp huyện Tam Bình, ranh giới là sông Mang Thít; Nam giáp huyện Cầu Kè của tỉnh Trà Vinh; Tây giáp sông Hậu, ngăn cách với tỉnh Hậu Giang và tỉnh Sóc Trăng; Đông giáp huyện Vũng Liêm cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Trà Ôn và 13 xã: Hựu Thành, Vĩnh Xuân, Thuận Thới, Tân Mỹ, Thiện Mỹ, Tích Thiện, Phú Thành, Lục Sĩ Thành, Thới Hoà, Xuân Hiệp, Nhơn Bình, Hoà Bình và Trà Côn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Trà Ôn | ||
Bản đồ Huyện Trà Ôn | Trà Ôn là vùng chuyên canh lúa và cây ăn trái của tỉnh Vĩnh Long. Huyện có cù lao Mây trên sông Hậu, là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển du lịch vườn. Ngoài ra Trà Ôn còn có chợ nổi ngay ngã ba sông Hậu và sông Mang Thít, quy tụ nhiều ghe thuyền đông vui tấp nập. Đến Trà Ôn, du khách còn có thể viếng lăng Thống Chế Điều Bát, chùa Gò Xoài, đình Thiện Mỹ, đình Hậu Thạnh. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Trà Ôn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Trà Ôn | 12 | |||
Xã Hoà Bình | 10 | |||
Xã Hựu Thành | 9 | |||
Xã Lục Sỹ Thành | 10 | |||
Xã Nhơn Bình | 9 | |||
Xã Phú Thành | 7 | |||
Xã Tân Mỹ | 10 | |||
Xã Thiện Mỹ | 9 | |||
Xã Thới Hòa | 8 | |||
Xã Thuận Thới | 6 | |||
Xã Tích Thiện | 8 | |||
Xã Trà Côn | 10 | |||
Xã Vĩnh Xuân | 9 | |||
Xã Xuân Hiệp | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Vĩnh Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vĩnh Long | 851xx | 375 | 136.594 | 48 | 2.846 |
Huyện Bình Minh | 855xx | 63 | 95.282 | 93,6 | 1018 |
Huyện Bình Tân | 854xx | 84 | 93.142 | 152,9 | 609 |
Huyện Long Hồ | 852xx | 120 | 160.537 | 193,2 | 831 |
Huyện Mang Thít | 858xx | 110 | 99.201 | 159,9 | 620 |
Huyện Tam Bình | 853xx | 132 | 153.805 | 280 | 549 |
Huyện Trà Ôn | 856xx | 125 | 134.787 | 259 | 520 |
Huyện Vũng Liêm | 857xx | 171 | 159.183 | 294 | 541 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |