Danh mục
Huyện Tuyên Hóa
Huyện Tuyên Hóa là huyện phía Tây Bắc của tỉnh Quảng Bình. Bắc giáp tỉnh Hà Tĩnh. Tây và Nam giáp huyện Minh Hoá. Đông giáp huyện Quảng Trạch. Huyện được đặt năm 1874, tách từ miền thượng du huyện Minh Chính ra, huyện lị ở Đạm Thuỷ (hay chợ Gát), sau dời xuống Minh Cầm. Nay chia làm 2 huyện Tuyên Hoá và Minh Hoá..
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tuyên Hóa |
||
Bản đồ Huyện Tuyên Hóa |
Huyện có sông Gianh nguồn từ núi Côpi (2017m) ở biên giới Việt – Lào chảy xuyên qua. Ngày 18/11/1964, diễn ra trận chiến đấu của tiểu đoàn 14 phòng không thuộc sư đoàn 325, Quân khu 4, bảo vệ tuyến vận tải chiến lược Cha Lo, hiệp đồng cùng quân dân huyện Tuyên Hoá đánh trả 18 lần chiếc máy bay Mỹ, với khẩu hiệu: “Nhằm thẳng quân thù mà bắn!” của Nguyễn Viết Xuân trong trận này.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tuyên Hóa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đồng Lê | 9 | |||
Xã Cao Quảng | 10 | |||
Xã Châu Hoá | 5 | |||
Xã Đồng Hoá | 4 | |||
Xã Đức Hoá | 9 | |||
Xã Hương Hoá | 7 | |||
Xã Kim Hoá | 8 | |||
Xã Lâm Hoá | 6 | |||
Xã Lê Hoá | 5 | |||
Xã Mai Hoá | 10 | |||
Xã Nam Hóa | 3 | |||
Xã Ngư Hoá | 5 | |||
Xã Phong Hoá | 8 | |||
Xã Sơn Hoá | 7 | |||
Xã Thạch Hoá | 10 | |||
Xã Thanh Hoá | 12 | |||
Xã Thanh Thạch | 3 | |||
Xã Thuận Hoá | 7 | |||
Xã Tiến Hoá | 15 | |||
Xã Văn Hoá | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Bình |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đồng Hới | 471xx | 228 | 111.141 | 155,7 | 714 |
Huyện Bố Trạch | 472xx | 269 | 178.464 | 2.124,2 | 84 |
Huyện Lệ Thủy | 478xx | 288 | 140.274 | 1.416,1 | 99 |
Huyện Minh Hóa | 476xx | 132 | 46.862 | 1.412,7 | 33 |
Huyện Quảng Ninh | 477xx | 106 | 86.598 | 1.191,7 | 73 |
Huyện Quảng Trạch | 474xx | 202 | 95.542 | 400,7022 | 238 |
Huyện Tuyên Hóa | 475xx | 153 | 77.608 | 1.149,4 | 68 |
Thị xã Ba Đồn | 473xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |