Phường 1 – Tân An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân An , thuộc Tỉnh Long An , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 1 – Tân An

Bản đồ Phường 1 – Tân An

Đường Bùi Thị Đồng1-7, 2-6 851045
Đường Cách Mạng Tháng Tám1-79, 2-118 851003
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Hẻm 322-12 851004
Đường Cách Mạng Tháng Tám, Hẻm 331-7 851005
Đường Hai Bà Trương1-81 851027
Đường Lãnh Binh Tiến1-35, 2-22 851044
Đường Lê Anh Xuân1-161, 2-236 851006
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 1021-36, 2-4 851007
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 102, Ngách 151-47, 2-46 851008
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 1362-12 851009
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 1441-43, 2-52 851010
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 1481-15, 2-30 851011
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 1722-50 851013
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 2362-18 851014
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 791-9, 2-10 851012
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 912-38 851015
Đường Lê Anh Xuân, Hẻm 991-9, 2-26 851016
Đường Lê Lợi1-59, 2-82 851025
Đường Ngô Quyền1-79, 2-86 851034
Đường Ngô Quyền2-84 851028
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-159, 2-160 851036
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-45, 2-70 851024
Đường Nguyễn Duy1-55, 2-52 851026
Đường Nguyễn Huệ1-45, 2-66 851019
Đường Nguyễn Huệ4-76, 5-61 851031
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 351-63, 2-18 851022
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 421-21, 2-16 851020
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 471-9, 2-12 851023
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 481-13, 2-16 851021
Đường Nguyễn Thái Bình1-37, 2-44 851017
Đường Nguyễn Thái Học1-45, 2-30 851042
Đường Nguyễn Thái Học, Hẻm 191-31, 2-24 851043
Đường Nguyễn Trung Trực1-111, 2-162 851037
Đường Nguyễn Trung Trực1-33, 2-14 851002
Đường Phan Bội Câu1-79, 2-80 851033
Đường Phan Văn Đạt1-95, 2-8 851018
Đường Trần Hưng Đạo17-19 851032
Đường Trương Công Xưởng1-79, 2-80 851035
Đường Trương Định112-118, 57-61 851030
Đường Trương Định1-177, 2-16 851029
Đường Trương Định, Hẻm 471-49, 2-20 851038
Đường Trương Định, Hẻm 47, Ngách 362-24 851039
Đường Võ Công Tồn1-35, 2-36 851040
Đường Võ Công Tồn, Hẻm 221-13 851041

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Khánh Hậu4
Phường 144
Phường 291
Phường 391
Phường 471
Phường 512
Phường 630
Phường 712
Phường Tân Khánh15
Xã An Vĩnh Ngãi4
Xã Bình Tâm5
Xã Hướng Thọ Phú4
Xã Lợi Bình Nhơn7
Xã Nhơn Thạnh Trung3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Long An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
thành phố Tân An
821xx393
166.419 81,94942.031
Huyện Bến Lức
826xx101
148.621289,3514
Huyện Cần Đước
824xx118
168.730218,1774
Huyện Cần Giuộc
825xx102
168.039209,9801
Huyện Châu Thành
822xx106
97.419150,5647
Huyện Đức Hòa
827xx118
215.716 426,5506
Huyện Đức Huệ
828xx56
59.034430,9137
Huyện Mộc Hóa
831xx107
29.853 297,6425100
Huyện Tân Hưng
833xx56
47.742497,496
Huyện Tân Thạnh
834xx72
75.551425,8177
Huyện Tân Trụ
823xx46
60.278106,5566
Huyện Thạnh Hóa
829xx49
53.597468,3114
Huyện Thủ Thừa
835xx74
89.235299298
Huyện Vĩnh Hưng
832xx65
49.371384,5 128
Thị xã Kiến Tường830xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post