Thị trấn Bến Quan – Vĩnh Linh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vĩnh Linh , thuộc Tỉnh Quảng Trị , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Bến Quan – Vĩnh Linh

Bản đồ Thị trấn Bến Quan – Vĩnh Linh

Khóm 11 521932
Khóm 1/5 521931
Khóm 2 521936
Khóm 204 521940
Khóm 3 521941
Khóm 4 521939
Khóm 7 521937
Khóm 8 521942
Khóm 9 521935
Khóm Chế Biến 521938
Khóm Khe Cáy 521934
Khóm Ngã tư 521944
Khóm Ngã Tư Đất 521933
Thôn Km 7 Vĩnh Long 521943

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vĩnh Linh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bến Quan14
Thị trấn Cửa Tùng11
Thị trấn Hồ Xá28
Xã Vĩnh Chấp3
Xã Vĩnh Giang7
Xã Vĩnh Hà9
Xã Vĩnh Hiền7
Xã Vĩnh Hoà9
Xã Vĩnh Khê6
Xã Vĩnh Kim12
Xã Vĩnh Lâm7
Xã Vĩnh Long7
Xã Vĩnh Nam3
Xã Vĩnh Ô9
Xã Vĩnh Sơn8
Xã Vĩnh Tân6
Xã Vĩnh Thạch11
Xã Vĩnh Thái7
Xã Vĩnh Thành8
Xã Vĩnh Thủy10
Xã Vĩnh Trung3
Xã Vĩnh Tú5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Trị

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đông Hà
481xx182
93.75673,11.283
Thị xã Quảng Trị
488xx75
22.29474301
Huyện Cam Lộ
482xx105
44.731346,9129
Huyện cồn cỏ
4895x - 4899x4
832,238
Huyện Đa KRông
486xx106
36.4371.223,330
Huyện Gio Linh483xx128
72.083 473152
Huyện Hải Lăng4890x - 4894x133
86.335423,7204
Huyện Hướng Hóa
485xx192
74.2161.150,964
Huyện Triệu Phong
487xx142
94.610353268
Huyện Vĩnh Linh
484xx190
85.584623,7137

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post