Thị trấn Chợ Lầu – Bắc Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bắc Bình , thuộc Tỉnh Bình Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Chợ Lầu – Bắc Bình

Bản đồ Thị trấn Chợ Lầu – Bắc Bình

Đường Âu Dương Lân1-11, 2-8 801912
Đường Bến Đò1-15, 2-14 801928
Đường Bùi Thị Xuân2-16 801910
Đường Cao Hành1-19, 2-18 801932
Đường Chu Văn An1-15, 2-6 801924
Đường Đặng Văn Lãnh1-13, 2-10 801937
Đường Đoàn Thị Điểm1-17 801916
Đường Đỗng Dậu1-15 801935
Đường đường DT4 801944
Đường Hà Huy Tập1-21, 2-26 801920
Đường Hải Thượng Lãn Ông1-5, 2-20 801923
Đường Huỳnh Thị Khá1-21, 2-36 801927
Đường Huỳnh Thúc Kháng1-3, 2-4 801934
Đường Lê Hồng Phong1-15, 2-14 801933
Đường Lên Thị Hồng Gấm1-35, 2-4 801917
Đường Lê Thánh Tôn1-13, 2-22 801902
Đường Lương Văn Năm1-25, 2-30 801921
Đường Lý Thường Kiệt1-31, 2-8 801941
Đường Lý Tự Trọng1-47, 2-38 801919
Đường Mai Xuân Thưởng1-41, 2-22 801938
Đường Ngô Gia Tự1-79, 2-170 801925
Đường Ngô Quyền1-35, 2-28 801908
Đường Ngô Thì Nhậm1-77, 2-26 801907
Đường Nguyễn Huệ1-17, 2-22 801906
Đường Nguyễn Hữu Cảnh1-697, 2-418 801940
Đường Nguyễn Tất Thành1-385, 2-300 801903
Đường Nguyễn Trãi1-11, 2-4 801918
Đường Nguyễn Văn Luận1-19, 2-20 801909
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-17, 2-14 801915
Đường Nguyễn Xuân Ôn1-19, 2-4 801904
Đường Phạm Đoan1-57, 2-38 801939
Đường Thái Khang1-31, 2-20 801936
Đường Thuận Thành1-25, 2-26 801905
Đường Tôn Đản1-31, 2-18 801929
Đường Tô Thị Huỳnh1-15, 2-26 801931
Đường Trần Hưng Đạo1-35, 2-8 801914
Đường Trần Khánh Dư1-15, 2-24 801930
Đường Trần Phú1-13, 2-12 801926
Đường Trần Quang Diệu1-25, 2-36 801911
Đường Trần Quốc Toản1-7 801922
Đường Võ Hữu1-55, 2-10 801913
Thôn Hoà Thuận 801942
Thôn Xuân Quang 801943

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chợ Lầu43
Thị trấn Lương Sơn7
Xã Bình An5
Xã Bình Tân3
Xã Hải Ninh25
Xã Hoà Thắng3
Xã Hồng Phong3
Xã Hồng Thái6
Xã Phan Điền4
Xã Phan Hiệp3
Xã Phan Hoà3
Xã Phan Lâm4
Xã Phan Rí Thành4
Xã Phan Sơn5
Xã Phan Thanh7
Xã Phan Tiến3
Xã Sông Bình6
Xã Sông Lũy7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,3 64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.738 16,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post