Thị trấn Đ’Ran – Đơn Dương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đơn Dương , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Đ’Ran – Đơn Dương

Bản đồ Thị trấn Đ’Ran – Đơn Dương

Đường Bà Triệu1-51, 2-32 672560
Đường Chợ Lạc Nghiệp1-17, 2-34 672650
Đường Chu Văn An94-228 672651
Đường Hai Bà Trưng1-43, 2-42 672562
Đường Hùng Vương 672665
Đường Huơng Lộ 11-19 672660
Đường Hương Lộ 21-22 672661
Đường Hương Lộ 31-9 672662
Đường Lê Lai1-21 672564
Đường Lê Lợi1-141, 2-86 672555
Đường Lê Văn Sĩ1-35, 2-36 672561
Đường Lê Văn Tám1-27, 2-32 672568
Đường Lý Thường Kiệt141-267, 148-258 672664
Đường Ngô Quyền1-25, 2-228 672559
Đường Nguyễn Du1-52 672663
Đường Nguyễn Huệ1-31, 2-30 672563
Đường Nguyễn Thái Bình2-10 672566
Đường Nguyễn Trãi1-99, 2-188 672557
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-31, 2-4 672565
Đường Phạm Thế Hiển1-19, 2-12 672569
Đường Tân Lập 2359-359 672558
Đường Trần Hưng Đạo1-140, 2-146 672556
Đường Trần Quốc Toản1-83, 2-44 672567
Đường Võ Thị Sáu31-73 672652
Thôn Đường Mới 672654
Thôn Hamasin 672659
Thôn Hoà Bình 672655
Thôn Kăn Kil 672656
Thôn Lạc Quảng 672657
Thôn Lạc Thiện 672658
Thôn Lâm Tuyền 672553
Thôn Phú Thuận1 672554
Thôn Quảng Lạc 672653

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đơn Dương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đ'Ran33
Thị trấn Thạnh Mỹ23
Xã Đạ Ròn8
Xã Ka Đô8
Xã K'Đơn8
Xã Lạc Lâm9
Xã Lạc Xuân12
Xã P'Ro'h7
Xã Quảng Lập5
Xã Tu Tra7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post