Thị trấn Nông trường Việt Trung – Bố Trạch cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bố Trạch , thuộc Tỉnh Quảng Bình , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Nông trường Việt Trung – Bố Trạch

Bản đồ Thị trấn Nông trường Việt Trung – Bố Trạch

Đội 1 Lâm Trường Ba Rền511971
Tiểu Khu 1511972
Tiểu Khu 10511969
Tiểu Khu 2511973
Tiểu Khu 3511974
Tiểu Khu 4511975
Tiểu Khu 5511976
Tiểu Khu 6511977
Tiểu Khu 7511961
Tiểu Khu 8511962
Tiểu Khu 9511963
Tiểu Khu Dũng Cảm511965
Tiểu Khu Hữu Nghị511966
Tiểu Khu Quyết Tiến511980
Tiểu Khu Sao Vàng511968
Tiểu Khu Tháng Lợi511978
Tiểu Khu Thống Nhất511964
Tiểu Khu Tiền Phong511979
Tiểu Khu Truyền Thống511967
Tiểu Khu Xung Kích511970

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bố Trạch

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hoàn Lão12
Thị trấn Nông trường Việt Trung20
Xã Bắc Trạch10
Xã Cự Nẫm5
Xã Đại Trạch8
Xã Đồng Trạch10
Xã Đức Trạch6
Xã Hải Trạch8
Xã Hạ Trạch9
Xã Hoàn Trạch8
Xã Hoà Trạch10
Xã Hưng Trạch5
Xã Lâm Trạch7
Xã Liên Trạch5
Xã Lý Trạch10
Xã Mỹ Trạch3
Xã Nam Trạch9
Xã Nhân Trạch11
Xã Phúc Trạch13
Xã Phú Định9
Xã Phú Trạch11
Xã Sơn Lộc5
Xã Sơn Trạch8
Xã Tân Trạch1
Xã Tây Trạch9
Xã Thanh Trạch8
Xã Thượng Trạch18
Xã Trung Trạch8
Xã Vạn Trạch13
Xã Xuân Trạch10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đồng Hới
471xx228
111.141155,7714
Huyện Bố Trạch
472xx269
178.4642.124,284
Huyện Lệ Thủy
478xx288
140.2741.416,199
Huyện Minh Hóa
476xx132
46.8621.412,733
Huyện Quảng Ninh
477xx106
86.5981.191,773
Huyện Quảng Trạch
474xx202
95.542400,7022238
Huyện Tuyên Hóa
475xx153
77.6081.149,468
Thị xã Ba Đồn473xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post