Thị trấn Phan Rí Cửa – Tuy Phong cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tuy Phong , thuộc Tỉnh Bình Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Phan Rí Cửa – Tuy Phong

Bản đồ Thị trấn Phan Rí Cửa – Tuy Phong

Đường Bạch Đằng2-208, Tuyến 1 802509
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 05, Tuyến 11-41, 2-6 802519
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 108, Tuyến 11-17, 2-16 802513
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 124, Tuyến 11-11, 2-24 802514
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 128, Tuyến 11-25, 2-18 802515
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 136, Tuyến 11-9, 2-12 802516
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 13, Tuyến 11-19, 2-24 802522
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 13, Tuyến 11-51, 2-52 802520
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 168, Tuyến 11-23, 2-18 802517
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 172, Tuyến 11-15, 2-14 802518
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 19, Tuyến 11-47, 2-46 802521
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 66, Tuyến 11-11, 2-16 802511
Đường Bạch Đằng A, Ngõ 86, Tuyến 11-11, 2-18 802512
Đường Bạch Đằng A, Tuyến 11-41, 2-42 802510
Đường Bạch Đằng B2-56, Tuyến 1 802523
Đường Bà Triệu1-31, 2-58 802578
Đường Bùi Thị Xuân1-97, 2-106 802587
Đường Cao Bá Quát1-387, 2-380 802591
Đường Đề Thám, Ngõ 10, Tuyến 11-5, 2-8 802487
Đường Đề Thám, Ngõ 38, Tuyến 11-21, 2-18 802485
Đường Đề Thám, Ngõ 42, Tuyến 11-7, 2-8 802486
Đường Đề Thám, Tuyến 11-83, 2-52 802484
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 122-8, T 1 802553
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 14, T 11-11, 2-14 802554
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 21, T 11-9 802556
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 242-6, T 1 802555
Đường Đinh Tiên Hoàng, T11-39, 2-28 802552
Đường Hai Bà Trưng1-27 802577
Đường Hàm Nghi, Ngõ 10, Tuyến 11-11, 2-12 802502
Đường Hàm Nghi, Ngõ 16, Tuyến 11-7, 2-10 802503
Đường Hàm Nghi, Ngõ 22, Tuyến 11-9, 2-8 802504
Đường Hàm Nghi, Ngõ 27, Tuyến 11-23, 2-32 802506
Đường Hàm Nghi, Ngõ 34, Tuyến 11-25, 2-16 802505
Đường Hàm Nghi, Ngõ 41, Tuyến 11-13, 2-22 802507
Đường Hàm Nghi, Ngõ 49, Tuyến 11-9, 2-12 802508
Đường Hàm Nghi, Tuyến 11-59, 2-72 802501
Đường Huỳnh Thúc Kháng1-257, 2-246 802586
Đường Khu dân cư Đa khoa 802597
Đường Lê Hồng Phong1-47, 2-44 802594
Đường Lê Lai1, 02- 802596
Đường Lê Lai, Tuyến 11-11, 2-18 802464
Đường Lê Lợi, Ngõ 18, T11-15, 2-8 802550
Đường Lê Lợi, Ngõ 25, T 11-9, 2-16 802551
Đường Lê Lợi, T 11-37, 2-44 802549
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 11, Tuyến 11-149, 2-122 802476
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 12, Tuyến 21-97, 2-124 802473
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 3, Tuyến 21-15, 2-12 802474
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ 52-16, Tuyến 1 802475
Đường Lý Thường Kiệt, Tuyến 11-211, 2-200 802472
Đường Lý Tự Trọng1-19, 2-20 802582
Đường Ngô Quyền1-25 802580
Đường Ngô Sỹ Liên1-21, 2-16 802583
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-159, 2-148 802589
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-75 802579
Đường Nguyễn Trãi1-13 802592
Đường Nguyễn Trường Tộ1-71, 2-92 802488
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 29, Tuyến 11-39, 2-42 802495
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 32, Tuyến 11-5, 2-12 802490
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 39, Tuyến 11-41, 2-40 802496
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 47, Tuyến 11-51, 2-48 802497
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 4, Tuyến 11-9, 2-14 802489
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 53, Tuyến 11-7, 2-10 802498
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 61, Tuyến 11-37, 2-42 802499
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 65, Tuyến 11-11, 2-14 802500
Đường Nguyễn Trường Tộ, Tuyến 1 Ngõ 32, Ngách 11-11, 2-16 802492
Đường Nguyễn Trường Tộ, Tuyến 1 Ngõ 32, Ngách 101-39, 2-42 802493
Đường Nguyễn Trường Tộ, Tuyến 1 Ngõ 32, Ngách 141-37, 2-40 802494
Đường Nguyễn Trường Tộ, Tuyến 1 Ngõ 32, Ngách 81-27, 2-32 802491
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 01, Tuyến 11-11, 2-8 802459
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 14, Tuyến 11-3, 2-12 802457
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 39, Tuyến 11-9, 2-10 802461
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 41-5, 2-12 802455
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 60, Tuyến 11-7, 2-10 802458
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 6, Tuyến 11-7, 2-10 802456
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Ngõ 9, Tuyến 11-9, 2-12 802460
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Tuyến 11-71, 2-60 802451
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Tuyến 1 Ngõ 39, Ngách 101-13, 2-8 802463
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Tuyến 1 Ngõ 39, Ngách 81-9, 2-10 802462
Đường Phạm Ngọc Thạch1-93, 2-180 802593
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 15, Tuyến 21-15, 2-12 802478
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 19, Tuyến 11-5 802479
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 312-10, Tuyến 1 802480
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 39, Tuyến 11-19, 2-18 802481
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 73, Tuyến 11-7, 2-6 802482
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 911-7, Tuyến 1 802483
Đường Phạm Ngũ Lão, Tuyến 11-113, 2-128 802477
Đường Phan Bội Châu1-129, 2-106 802590
Đường Phan Chu Trinh1-11, 2-20 802584
Đường Phan Đình Phùng1-75, 2-66 802595
Đường Quang Trung, Ngõ 1292-8, Tuyến 1 802470
Đường Quang Trung, Ngõ 15, Tuyến 11-15, 2-20 802469
Đường Quang Trung, Ngõ 161, Tuyến 11-45, 2-32 802471
Đường Quang Trung, Ngõ 4, Tuyến 11-7, 2-12 802466
Đường Quang Trung, Ngõ 60, Tuyến 21-9, 2-12 802468
Đường Quang Trung, Ngõ 8, Tuyến 11-7, 2-8 802467
Đường Quang Trung, Tuyến 11-259, 2-212 802465
Đường Thành Thái1-39, 2-38 802574
Đường Thành Thái, Ngõ 21, T 21-7, 2-12 802576
Đường Thành Thái, Ngõ 7, T 21-5, 2-8 802575
Đường Thống Nhất, Ngõ 103, T 21-9, 2-8 802567
Đường Thống Nhất, Ngõ 120, T 21-11, 2-16 802560
Đường Thống Nhất, Ngõ 146 A, T 21-39, 2-28 802561
Đường Thống Nhất, Ngõ 146 B, T 21-17, 2-18 802562
Đường Thống Nhất, Ngõ 151, T 21-11, 2-16 802568
Đường Thống Nhất, Ngõ 173, T 21-15, 2-12 802569
Đường Thống Nhất, Ngõ 174, T 21-127, 2-176 802563
Đường Thống Nhất, Ngõ 188, T 21-217, 2-172 802564
Đường Thống Nhất, Ngõ 189, T 21-19, 2-14 802570
Đường Thống Nhất, Ngõ 198, T 21-45, 2-42 802565
Đường Thống Nhất, Ngõ 199, T 21-9 802571
Đường Thống Nhất, Ngõ 251, T21-29, 2-30 802572
Đường Thống Nhất, Ngõ 255, T 21-27, 2-18 802573
Đường Thống Nhất, Ngõ 28, T 21-5, 2-6 802558
Đường Thống Nhất, Ngõ 462-12, T 2 802559
Đường Thống Nhất, Ngõ 53, T 21-9, 2-18 802566
Đường Thống Nhất : Tuyến 2, T 21-259, 2-198 802557
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 186, T 11-11, 2-6 802529
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 51, T 11-15, 2-12 802539
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 108, T11-7, 2-10 802527
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 132, T 11-15, 2-18 802528
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 139, T 11-9, 2-18 802541
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 157, T 11-9, 2-8 802542
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 202, T 11-15, 2-18 802530
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 214, T 11-9, 2-12 802531
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 222, T 11-9, 2-8 802532
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 225, T 11-9, 2-8 802543
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 232, T 11-21, 2-24 802533
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 236, T11-9, 2-6 802534
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 237, T 11-17, 2-16 802544
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 273, T 11-11, 2-8 802545
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 281, T 11-7, 2-6 802546
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 310, T11-9, 2-18 802535
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 322, T11-7, 2-26 802536
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 3252-8, T 1 802547
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 340, T 11-7 802537
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 3472-18, T 1 802548
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 354, T11-15, 2-16 802538
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 46, T 11-11, 2-12 802525
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 48, T 11-9, 2-14 802526
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 65, T11-15, 2-14 802540
Đường Trần Hưng Đạo : Tuyến 1, T11-359, 2-372 802524
Đường Trần Phú1-93, 2-100 802588
Đường Trần Quốc Toản1-57 802585
Đường Triệu Quang Phục1-67, 2-46 802581

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuy Phong

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Liên Hương42
Thị trấn Phan Rí Cửa144
Xã Bình Thạnh3
Xã Chí Công7
Xã Hoà Minh3
Xã Hoà Phú4
Xã Phan Dũng1
Xã Phong Phú7
Xã Phú Lạc3
Xã Phước Thể3
Xã Vĩnh Hảo2
Xã Vĩnh Tân3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,3 64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.738 16,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post