Thị trấn Phước Long – Phước Long cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phước Long , thuộc Tỉnh Bạc Liêu , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Phước Long – Phước Long

Bản đồ Thị trấn Phước Long – Phước Long

Bản Nội Ô-Đường Xuống Chợ962114
Phước LongLong Đức962104
Phước LongLong Hải-Xóm Kinh Hai Ngàn962118
Phước LongLong Hải-Xóm Miếu Bà962119
Phước LongLong Hậu962105
Phước LongLong Hoà-Đường Kinh Cộng Hoà962115
Phước LongLong Hoà Đường Phước Long Xã Thoàn962116
Phước LongLong Thành962120
Phước LongLong Thành Đường Phước Long Xã Tá962117
Phước LongLong Thành Đường Xóm Rầy962106
Phước LongNội Ô-Đường Bệnh VIện962112
Phước LongNội Ô-Đường Lộ Mới962113
Phước LongPhước Hòa A962107
Phước LongPhước Hòa Tiền-Xóm Cầu Cháy962109
Phước LongPhước Hòa Tiền-Xóm Giữa962108
Phước LongPhước Thuận962110
Phước LongPhước Thuận A962111

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phước Long

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phước Long17
Xã Hưng Phú9
Xã Phong Thạnh Tây A6
Xã Phong Thạnh Tây B7
Xã Phước Long9
Xã Vĩnh Phú Đông10
Xã Vĩnh Phú Tây11
Xã Vĩnh Thanh14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bạc Liêu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bạc Liêu
971xx233190.045175,41.077
Huyện Đông Hải
976xx82143.590561,6256
Thị xã Giá Rai
975xx113137.249354,668398
Huyện Hoà Bình
977xx93106.792411,8259
Huyện Hồng Dân
973xx87105.177423,6248
Huyện Phước Long
974xx83117.700404,8291
Huyện Vĩnh Lợi
972xx7898.155249,4394

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post