Danh mục
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. phía bắc giáp tỉnh Cao Bằng, phía đông giáp tỉnh Lạng Sơn, phía nam giáp tỉnh Thái Nguyên và phía tây giáp tỉnh Tuyên Quang. Diện tích đất tự nhiên 4.859 km2, dân số 313.084 người, gồm 7 dân tộc anh em (Tày, Nùng, Kinh, Dao, Mông, Hoa và Sán Chay) sinh sống, trong đó dân tộc thiểu số chiếm hơn 80%.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Bắc Kạn |
||
Bản đồ Tỉnh Bắc Kạn |
||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 4.859,4 km² | |
Dân số : | 330.100 | |
Mật độ : | 62 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
23xxx | |
Mã bưu chính : | 26xxxx | |
Mã điện thoại : | 209 | |
Biển số xe : | 97 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Kạn
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bắc Kạn | 231xx | 123 | 37.180 | 136,9 | 272 |
Huyện Ba Bể | 235xx | 200 | 46.350 | 684,1 | 68 |
Huyện Bạch Thông | 232xx | 155 | 30.216 | 546,5 | 55 |
Huyện Chợ Đồn | 236xx | 239 | 48.122 | 911,1 | 53 |
Huyện Chợ Mới | 237xx | 164 | 36.747 | 606,5 | 61 |
Huyện Na Rì | 238xx | 232 | 37.472 | 853 | 44 |
Huyện Ngân Sơn | 233xx | 175 | 27.680 | 645,9 | 73 |
Huyện Pác Nặm | 234xx | 111 | 30.059 | 475,4 | 63 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Bắc Kạn
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Bắc Kạn
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Bắc Kạn
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Bắc Kạn
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 26xxx | 23xxxx | 204 | 98, 13 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 23xxx | 26xxxx | 209 | 97 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 21xxx | 27xxxx | 206 | 11 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 20xxx | 31xxxx | 219 | 23 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 25xxx | 24xxxx | 205 | 12 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 31xxx | 33xxxx | 214 | 24 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 35xxx | 29xxxx | 210 | 19 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 01xxx - 02xxx | 20xxxx | 203 | 14 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 24xxx | 25xxxx | 208 | 20 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 22xxx | 30xxxx | 207 | 22 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 33xxx | 32xxxx | 216 | 21 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc