Danh mục
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Bình Dương là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ Việt Nam. Tỉnh lỵ của Bình Dương hiện nay là thành phố Thủ Dầu Một, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30 km theo đường Quốc lộ 13.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Bình Dương | ||
Bản đồ Tỉnh Bình Dương | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Nam Bộ | |
Diện tích : | 2.694,43 km² | |
Dân số : | 1.802.500 | |
Mật độ : | 670 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): | VN-57 | |
Mã bưu chính : | 82xxxx | |
Mã điện thoại : | 650 | |
Biển số xe : | 61 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 425 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Bình Dương |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Thủ Dầu Một 751xx 667 264.642 118,67 2.230 Huyện Bắc Tân Uyên 755xx 69 58.439 400,9 146 Huyện Bàu Bàng 757xx 44 82.024 339,2 242 Thị xã Bến Cát 759xx 108 203.420 234,4 868 Huyện Dầu Tiếng 758xx 88 115.780 721,4 160 Thị xã Dĩ An 753xx 103 355.370 60 5.928 Huyện Phú Giáo 756xx 70 83.555 541,5 154 Thị xã Tân Uyên 754xx 106 190.564 92,4920 2.060 Thị xã Thuận An 752xx 170 438.922 84,26 5.245
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Bình Dương
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Bình Dương
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Bình Dương
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Bình Dương
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km² Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km² Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km² Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km² Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km² Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km² Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km² Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ