Danh mục
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Bắc Ninh là một tỉnh nằm ở đồng bằng sông Hồng, thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ, Việt Nam. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hải Dương nằm cách thủ đô Hà Nội 57 km về phía Tây, cách thành phố Hải Phòng 45 km về phía Đông. phía tây bắc giáp tỉnh Bắc Ninh, phía bắc giáp tỉnh Bắc Giang, phía đông bắc giáp tỉnh Quảng Ninh, phía đông giáp thành phố Hải Phòng, phía nam giáp tỉnh Thái Bình và phía tây giáp tỉnh Hưng Yên.Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hải Dương hiện là đô thị loại 2.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Hải Dương |
||
Bản đồ Tỉnh Hải Dương |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Hồng | |
Diện tích : | 1656,0 km² | |
Dân số : | 2.463.890 | |
Mật độ : | 1488 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
03xxx | |
Mã bưu chính : | 17xxxx | |
Mã điện thoại : | 320 | |
Biển số xe : | 34 | |
Số lượng mã bưu chính | 2173 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hải Dương
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hải Dương | 031xx | 941 | 253.893 | 71,38 | 3.557 |
Huyện Bình Giang | 0370x - 0374x | 101 | 104.167 | 104,8 | 994 |
Huyện Cẩm Giàng | 0360x - 0364x | 133 | 127.186 | 109 | 1.167 |
Thị xã Chí Linh | 0350x - 0354x | 167 | 164.837 | 282 | 584 |
Huyện Gia Lộc | 0365x - 0369x | 126 | 134.509 | 111,8 | 1.203 |
Huyện Kim Thành | 033xx | 86 | 122.482 | 112,9 | 1.085 |
Huyện Kinh Môn | 034xx | 102 | 157.007 | 163,3 | 961 |
Huyện Nam Sách | 0355x - 0359x | 104 | 112.094 | 109 | 1.028 |
Huyện Ninh Giang | 038xx | 109 | 141.533 | 135,4 | 1.045 |
Huyện Thanh Hà | 032xx | 89 | 153.555 | 158,9 | 966 |
Huyện Thanh Miện | 0375x - 0379x | 99 | 122.690 | 122,3 | 1.003 |
Huyện Tứ Kỳ | 039xx | 116 | 158.722 | 170 | 934 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Hải Dương
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Hải Dương
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Hải Dương
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Hải Dương
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 32,33,(40) | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng