Danh mục
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Yên Bái nằm ở vùng Tây Bắc tiếp giáp với Đông Bắc. Phía đông bắc giáp hai tỉnh Tuyên Quang và Hà Giang, phía đông nam giáp tỉnh Phú Thọ, phía tây nam giáp tỉnh Sơn La, phía tây bắc giáp hai tỉnh Lai Châu và Lào Cai. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Yên Bái, cách thủ đô Hà Nội 180 km.
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Yên Bái | ||
Bản đồ Tỉnh Yên Bái | ||
Quốc gia : | VIỆT NAM | |
Vùng : | ĐÔNG BẮC | |
Diện tích : | 6.886,3 km² | |
Dân số : | 771.600 | |
Mật độ : | 112 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) : | 33xxx | |
Mã bưu chính : | 32xxxx | |
Mã điện thoại : | 216 | |
Biển số xe : | 21 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Yên Bái
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Yên Bái 331xx 611 95.361 106,7419 893 Thị xã Nghĩa Lộ 337xx 128 27.336 29,8 917 Huyện Lục Yên 333xx 307 102.946 809,2 127 Huyện Mù Căng Chải 335xx 123 49.255 1.202 41 Huyện Trạm Tấu 336xx 70 26.704 746,2 36 Huyện Trấn Yên 339xx 229 79.397 628,6 126 Huyện Văn Chấn
338xx 363 144.152 1.211 119 Huyện Văn Yên 334xx 332 116.000 1.391,5 83 Huyện Yên Bình 332xx 279 103.776 773,2 134
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Yên Bái
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Yên Bái
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Yên Bái
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Yên Bái
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km² Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km² Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km² Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km² Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km² Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc