Xã Bành Trạch – Ba Bể cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ba Bể , thuộc Tỉnh Bắc Kạn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Bành Trạch – Ba Bể

Bản đồ Xã Bành Trạch – Ba Bể

Thôn Bản Hon 262722
Thôn Bản Lấp 262730
Thôn Khuổi Khét 262733
Thôn Khuổi Slẳng 262723
Thôn Lủng Điếc 262721
Thôn Nà Còi 262731
Thôn Nà Dụ 262727
Thôn Nà Lần 262725
Thôn Nà Nộc 262729
Thôn Pác Châm 262726
Thôn Pác Pỉn 262728
Thôn Pàn Han 262724
Thôn Tồm Làm 262732

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ba Bể

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chợ Rã
11
Xã Bành Trạch
13
Xã Cao Thượng
14
Xã Cao Trí
7
Xã Chu Hương
19
Xã Địa Linh
9
Xã Đồng Phúc
14
Xã Hà Hiệu
14
Xã Hoàng Trĩ
6
Xã Khang Ninh
15
Xã Mỹ Phương
16
Xã Nam Mẫu
8
Xã Phúc Lộc
19
Xã Quảng Khê
11
Xã Thượng Giáo
15
Xã Yến Dương
9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Kạn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Kạn
231xx12337.180136,9272
Huyện Ba Bể
235xx20046.350684,1 68
Huyện Bạch Thông
232xx15530.216546,555
Huyện Chợ Đồn
236xx23948.122911,1 53
Huyện Chợ Mới
237xx16436.747606,561
Huyện Na Rì
238xx23237.47285344
Huyện Ngân Sơn
233xx17527.680645,973
Huyện Pác Nặm
234xx11130.059475,463

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post