Xã Bù Gia Mập – Bù Gia Mập cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bù Gia Mập , thuộc Tỉnh Bình Phước , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Bù Gia Mập – Bù Gia Mập | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Bù Gia Mập – Bù Gia Mập |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bù Gia Mập |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Xã Bình Sơn 5 Xã Bình Tân 7 Xã Bình Thắng 10 Xã Bù Gia Mập 8 Xã Bù Nho 8 Xã Đa Kia 8 Xã Đắk Ơ 11 Xã Đức Hạnh 7 Xã Long Bình 11 Xã Long Hà 14 Xã Long Hưng 10 Xã Long Tân 7 Xã Phú Nghĩa 10 Xã Phước Minh 5 Xã Phước Tân 6 Xã Phú Riềng 11 Xã Phú Trung 7 Xã Phú Văn 7
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Phước |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị xã Đồng Xoài
671xx 215 80.099 168,5 475 Thị xã Bình Long
6785x - 6789x 59 57.590 126,3 456 Huyện Bù Đăng
673xx 122 133.475 1.503 89 Huyện Bù Đốp
6765x - 6769x 50 51.576 377,5 137 Huyện Bù Gia Mập
675xx 152 72.907 1.061,2 69 Huyện Chơn Thành
679xx 76 62.562 389,5 161 Huyện Đồng Phú
672xx 69 82.190 929,1 88 Huyện Hớn Quản
6780x - 6784x 119 95.681 663,7977 144 Huyện Lộc Ninh
6760x - 6764x 130 109.866 854 129 Thị xã Phước Long
674xx 44 50.019 118,8393 421 Huyện Phú Riềng 677xx ??? 92.016 675 136
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km² Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km² Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km² Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km² Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km² Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km² Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km² Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
(cập nhật 2020)
50 → 59
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ