Xã Đất Mới – Năm Căn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Năm Căn , thuộc Tỉnh Cà Mau , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đất Mới – Năm Căn

Bản đồ Xã Đất Mới – Năm Căn

Đất MớiBiện Trượng 973957
Đất MớiBùi Mắc 973953
Đất MớiCây Thơ 973952
Đất MớiChà Là 973965
Đất MớiCồn Cát 973958
Đất MớiKinh Đào 973968
Đất MớiLáng Chiếu 973969
Đất MớiLô Ráng 973970
Đất MớiNá Chim 973967
Đất MớiNá Lớn 973966
Đất MớiÔng Chừng 973963
Đất MớiÔng Do 973951
Đất MớiÔng Ngươn 973961
Đất MớiPhòng Hộ 973955
Đất MớiTắc Năm Căn A 973954
Đất MớiTrại Lưới A 973959
Đất MớiTrại Lưới B 973956
Đất MớiTrường Đức 973960
Đất MớiXẻo Lớn 973962
Đất MớiXẻo Sao 973971
Đất MớiXóm Mới 973964

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Năm Căn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Năm Căn9
Xã Đất Mới21
Xã Hàm Rồng8
Xã Hàng Vịnh6
Xã Hiệp Tùng6
Xã Lâm Hải1
Xã Tam Giang10
Xã Tam Giang Đông6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx355204.895250,3819
Huyện Cái Nước
986xx93137.396417,1 329
Huyện Đầm Dơi
987xx157182.028 826,1220
Huyện Năm Căn
988xx6766.229 494,1134
Huyện Ngọc Hiển
989xx9883.152733,1513113
Huyện Phú Tân
985xx72103.885463,9224
Huyện Thới Bình
982xx107134.286640210
Huyện Trần Văn Thời
984xx142186.252716,2260
Huyện U Minh
983xx7092.312774,6150119

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post