Xã Lương Thành – Na Rì cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Na Rì , thuộc Tỉnh Bắc Kạn , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Lương Thành – Na Rì | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Lương Thành – Na Rì |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Na Rì |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Yên Lạc 13 Xã Ân Tình 4 Xã Côn Minh 14 Xã Cư Lễ 14 Xã Cường Lợi 7 Xã Đồng Xá 12 Xã Dương Sơn 13 Xã Hảo Nghĩa 9 Xã Hữu Thác 12 Xã Kim Hỷ 10 Xã Kim Lư 13 Xã Lam Sơn 10 Xã Lạng San 11 Xã Liêm Thuỷ 6 Xã Lương Hạ 8 Xã Lương Thành 9 Xã Lương Thượng 5 Xã Quang Phong 16 Xã Văn Học 8 Xã Văn Minh 11 Xã Vũ Loan 15 Xã Xuân Dương 12
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Kạn |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Bắc Kạn
231xx 123 37.180 136,9 272 Huyện Ba Bể
235xx 200 46.350 684,1 68 Huyện Bạch Thông
232xx 155 30.216 546,5 55 Huyện Chợ Đồn
236xx 239 48.122 911,1 53 Huyện Chợ Mới
237xx 164 36.747 606,5 61
Huyện Na Rì
238xx 232 37.472 853 44 Huyện Ngân Sơn
233xx 175 27.680 645,9 73 Huyện Pác Nặm
234xx 111 30.059 475,4 63
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km² Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km² Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km² Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km² Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km² Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc