Danh mục [hide] - 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Điện Biên Đông
- 1.0.0.0.1
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Điện Biên Đông92.986 18,9 258
Xã Chiềng Sơ213.519 61,88 57
Xã Háng Lìa92.336 65,63 36
Xã Keo Lôm174.446 139,7 32
Xã Luân Giới163.962 61,27 65
Xã Mường Luân163.275 61,68 53
Xã Na Son132.954 73,59 40
Xã Nong U92.478 79 31
Xã Phình Giàng104.921 124,35 40
Xã Phì Nhừ192.940 104,2 28
Xã Pú Hồng153.443 126,5 27
Xã Pú Nhi143.597 100 36
Xã Tìa Dình102.468 98,82 25
Xã Xa Dung184.272 90,77 47
- 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên
- 2.0.0.0.1
TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx183
48.02064,3747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x46
11.650114,1102
Huyện Điện Biên
322xx514
113.642 1.639,669
Huyện Điện Biên Đông
323xx196
56.2491.266,544
Huyện Mường Ảng
324xx124
40.119443,291
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x177
39.4561.199,4209 33
Huyện Mường Nhé
329xx191
32.977 1.573,729421
Huyện Nậm Pồ
328xx15
43.542 1.498,129629
Huyện Tủa Chùa
326xx135
47.279679,470
Huyện Tuần Giáo
325xx224
77.446 1.137,768268
- 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc
|
Bản đồ Xã Phì Nhừ – Điện Biên Đông
|
Bản Cồ Dề |
|
382146 |
|
Bản Háng Chợ |
|
382147 |
|
Bản Háng Pu Xi |
|
382144 |
|
Bản Háng Sông Dưới |
|
382156 |
|
Bản Háng Sông Trên |
|
382155 |
|
Bản Na Ngựu |
|
382149 |
|
Bản Phì Nhừ |
|
382141 |
|
Bản Phì Nhừ A |
|
382142 |
|
Bản Phì Nhừ B |
|
382143 |
|
Bản Pó Sinh |
|
382148 |
|
Bản Suối Lư |
|
382159 |
|
Bản Tào Xa |
|
382151 |
|
Bản Trống Giông |
|
382154 |
|
Bản Trống Mông |
|
382150 |
|
Bản Trống Sư A |
|
382157 |
|
Bản Trống Sư B |
|
382158 |
|
Bản Từ Xa |
|
382145 |
|
Bản Xua Ta A |
|
382152 |
|
Bản Xua Ta B |
|
382153 |
|
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Điện Biên Đông
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Điện Biên
|
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc
|
Tên | Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) | Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích
( km² ) | MĐ dân số
(người/km²) |
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc