Xã Quy Hậu – Tân Lạc – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Lạc , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Quy Hậu – Tân Lạc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Quy Hậu – Tân Lạc |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Lạc |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Mường Khến 8 3949 4.04 977 Xã Bắc Sơn 5 1192 14,09 85 Xã Địch Giáo 14 3552 12,11 293 Xã Đông Lại 18 5497 23,28 236 Xã Do Nhân 8 2181 17,92 122 Xã Gia Mô 6 2891 19,96 145 Xã Lỗ Sơn 12 3182 16,71 190 Xã Lũng Vân 12 1931 21,5 90 Xã Mãn Đức 10 3751 16,6 226 Xã Mỹ Hoà 6 3253 31,29 104 Xã Nam Sơn 7 1471 20,4 72 Xã Ngọc Mỹ 19 5529 31,93 173 Xã Ngòi Hoa 5 1220 36,37 34 Xã Ngổ Luông 6 1275 38,44 33 Xã Phong Phú 9 3444 13,39 257 Xã Phú Cường 19 5739 37,79 152 Xã Phú Vinh 12 3284 34,89 94 Xã Quyết Chiến 7 1381 26,21 53 Xã Quy Hậu 17 3556 20.03 178 Xã Quy Mỹ 5 1854 9.07 204 Xã Thanh Hối 10 5549 26,38 210 Xã Trung Hoà 6 2011 34,39 58 Xã Tuân Lộ 7 2312 8,59 269 Xã Tử Nê 8 3812 17.07 223
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Hòa Bình
361xx 252 95.589 148,20 km² 645 người/km² Huyện Cao Phong
3650x - 3654x 114 40.949 254,37 km² 151 người/km2 Huyện Đà Bắc
363xx 149 52.381 779,04 km² 60 người/km2 Huyện Kim Bôi
369xx 204 114.015 549,5 km² 207 người/km² Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x 85 34.68 210,76 km² 216 người/km2 Huyện Lạc Sơn
366xx 378 127.600 580,5km2 216 người/km2 Huyện Lạc Thủy
368xx 144 60.624 320 km² 162 người/km2 Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x 185 97.446 369,85 km² 205 người/km2 Huyện Mai Châu
364xx 148 55.663 564,54 km² 91 người/km2 Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x 236 75.700 523 km² 141 người/km2 Huyện Yên Thủy
367xx 160 61.000 282,1 km² 216.2 người/km2
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²) Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55 Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175 Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45 Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc