Xã Mường Cai – Sông Mãcung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sông Mã , thuộc Tỉnh Sơn La , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Mường Cai – Sông Mã

Bản đồ Xã Mường Cai – Sông Mã

Bản Buôn Bàn 366912
Bản Co Bay 366913
Bản Co Phương 366920
Bản Hãy Lia 366928
Bản Huổi Co 366915
Bản Huổi Hưa 366922
Bản Huổi Khe 366927
Bản Huổi Mươi 366926
Bản Mới 366914
Bản Nà Dòn 366911
Bản Nà Khan 366916
Bản Nà Ngùa 366919
Bản Pá Vệ 366924, 366925
Bản Phiêng Phiềng 366921
Bản Phiêng Púng 366918
Bản Sài Khao 366929
Bản Sài Kia 366923
Bản Ta Lát 366917

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sông Mã

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Sông Mã135.941 4,47 1.329
Xã Bó Sinh143420 69,19 49
Xã Chiềng Cang398779 131,42 67
Xã Chiềng En154544 66,15 69
Xã Chiềng Khoong518568 111,78 77
Xã Chiềng Khương279135 83,39 110
Xã Chiềng Phung183834 73,26 52
Xã Chiềng Sơ236306 61,7102
Xã Đứa Mòn255176136 38
Xã Huổi Một264268 140,68 30
Xã Mường Cai193137143,49 22
Xã Mường Hung365473 92,96 59
Xã Mường Lầm16414833,45124
Xã Mường Sai14306660,0751
Xã Nậm Mằn142038103,2720
Xã Nậm Ty285810128,3845
Xã Nà Ngựu3510794103,5104
Xã Pú Pẩu10223023,8893
Xã Yên Hưng25515680,5264

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx328
107.282 324,93330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452
Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896
Huyện Mộc Châu
347xx375
104.730 1.081,6697
Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664
Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,3 87
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.300 1.060,9055
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.632 77
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.038 1.480,926
Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753 856,480
Vân Hồ348xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post