Xã Phấn Mễ – Phú Lương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Lương , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Phấn Mễ – Phú Lương

Bản đồ Xã Phấn Mễ – Phú Lương

Làng Bầu 2 254114
Làng Bò 1 254117
Làng Bò 2 254118
Làng Bún 1 254115
Làng Bún 2 254116
Làng Cọ 1 254119
Làng Cọ 2 254120
Làng Giang 1 254121
Làng Giang 2 254122
Làng Hin 254123
Làng Lân 1 254124
Làng Lân 2 254125
Làng Mai 254126
Làng Trò 254127
Xóm Hái Hoa 1 254111
Xóm Hái Hoa 2 254112
Xóm Làng Bầu 1 254113
Xóm Mấu 1 254128
Xóm Mấu 2 254129
Xóm Mỹ Khánh 254130
Xóm Phố Giá 1 254131
Xóm Phố Giá 2 254132
Xóm Phú Sơn 254133
Xóm Phú Yên 254134
Xóm Tân Hoà 254135
Xóm Tràng Học 254136

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Lương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đu7
Thị trấn Giang Tiên8
Xã Cổ Lũng18
Xã Động Đạt23
Xã Hợp Thành10
Xã Ôn Lương9
Xã Phấn Mễ26
Xã Phú Đô25
Xã Phủ Lý12
Xã Sơn Cẩm19
Xã Tức Tranh24
Xã Vô Tranh25
Xã Yên Đổ17
Xã Yên Lạc23
Xã Yên Ninh16
Xã Yên Trạch12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx715
306.842170,71.798
Thành phố Sông Công
248xx123
109.409109,41.000
Huyện Đại Từ
246xx481
160.598 568,55274
Huyện Định Hóa
245xx438
87.089 520,8167
Huyện Đồng Hỷ
242xx276
114.893 457,5251
Thị xã Phổ Yên
247xx325
158.619258,86558
Huyện Phú Bình
249xx328
134.150245,7546
Huyện Phú Lương
244xx274
106.681 368,9465289
Huyện Võ Nhai
243xx177
64.241843,576

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post