Huyện Đồng Hỷ
Huyện Đồng Hỷ có 18 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 3 thị trấn Chùa Hang, Trại Cau, Sông Cầu và các xã: Hóa Thượng, Huống Thượng, Nam Hòa, Tân Lợi, Cây Thị, Hợp Tiến, Khe Mo, Văn Hán, Hóa Trung, Quang Sơn, Văn Lăng, Tân Long, Hòa Bình, Minh Lập, Linh Sơn.
Trên địa bàn Đồng Hỷ có nhiều di tích lịch sử cách mạng như đền Văn Hán, cụm di tích Phượng Hoàng, đền Linh Sơn, suối Tiên. Hàng năm có các lễ hội lớn vào tháng Giêng âm lịch như: hội chùa Hang, hội đền Hích
Sưu Tầm
Thông tin Huyện Đồng Hỷ |
||
Bản đồ Huyện Đồng Hỷ |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Thái Nguyên | |
Diện tích : | 461,77 km² | |
Dân số : | 107.769 | |
Mật độ : | 233,3 người/km2 | |
Số lượng mã bưu chính | 276 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đồng Hỷ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Chùa Hang | 44 | |||
Thị trấn Sông Cầu | 12 | |||
Thị trấn Trại Cau | 18 | |||
Xã Cây Thị | 8 | |||
Xã Hoà Bình | 7 | |||
Xã Hoá Thượng | 17 | |||
Xã Hoá Trung | 13 | |||
Xã Hợp Tiến | 11 | |||
Xã Huống Thượng | 10 | |||
Xã Khe Mo | 14 | |||
Xã Linh Sơn | 14 | |||
Xã Minh Lập | 19 | |||
Xã Nam Hoà | 22 | |||
Xã Quang Sơn | 15 | |||
Xã Tân Lợi | 10 | |||
Xã Tân Long | 9 | |||
Xã Văn Hán | 17 | |||
Xã Văn Lăng | 16 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành phố Thái Nguyên | 715 | 306.842 | 170,7 | 1.798 |
Thị xã Sông Công | 123 | 109.409 | 109,4 | 1.000 |
Huyện Đại Từ | 481 | 160.598 | 568,55 | 274 |
Huyện Định Hóa | 438 | 87.089 | 520,8 | 167 |
Huyện Đồng Hỷ | 276 | 114.893 | 457,5 | 251 |
Huyện Phổ Yên | 325 | 158.619 | 258,86 | 558 |
Huyện Phú Bình | 328 | 134.150 | 245,7 | 546 |
Huyện Phú Lương | 274 | 106.681 | 368,9465 | 289 |
Huyện Võ Nhai | 177 | 64.241 | 843,5 | 76 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 23xxxx | 204 | 98, 13 | VN-54 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 26xxxx | 209 | 97 | VN-53 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 27xxxx | 206 | 11 | VN-04 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 31xxxx | 219 | 23 | VN-03 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 24xxxx | 205 | 12 | VN-09 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 33xxxx | 214 | 24 | VN-02 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 29xxxx | 210 | 19 | VN-68 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 20xxxx | 203 | 14 | VN-13 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 25xxxx | 208 | 20 | VN-69 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 30xxxx | 207 | 22 | VN-07 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 32xxxx | 216 | 21 | VN-06 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc