Xã An Lương – Văn Chấn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Văn Chấn , thuộc Tỉnh Yên Bái , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã An Lương – Văn Chấn

Bản đồ Xã An Lương – Văn Chấn

Thôn Đá Đen325308
Thôn Khe Cam325305
Thôn Khe Cảnh325304
Thôn Khe Quéo325307
Thôn Mảm 1325301
Thôn Mảm 2325302
Thôn Sài Lương 1325309
Thôn Sài Lương 2325310
Thôn Sài Lương 3325311
Thôn Sài Lương 4325312
Thôn Suối Đầm325303
Thôn Tặng Chan325306

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Văn Chấn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ14
Thị trấn N.T.Liên Sơn10
Thị trấn N.T.Trần Phú13
Xã An Lương12
Xã Bình Thuận20
Xã Cát Thịnh26
Xã Chấn Thịnh12
Xã Đại Lịch15
Xã Đồng Khê14
Xã Gia Hội8
Xã Hạnh Sơn10
Xã Minh An8
Xã Nậm Búng10
Xã Nậm Lành7
Xã Nậm Mười8
Xã Nghĩa Sơn6
Xã Nghĩa Tâm21
Xã Phúc Sơn9
Xã Phù Nham18
Xã Sơn A10
Xã Sơn Lương10
Xã Sơn Thịnh18
Xã Sùng Đô5
Xã Suối Bu4
Xã Suối Giàng8
Xã Suối Quyền5
Xã Tân Thịnh15
Xã Thạch Lương11
Xã Thanh Lương
8
Xã Thượng Bằng La
17
Xã Tú Lệ
11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Yên Bái

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Yên Bái
331xx611
95.361106,7419893
Thị xã Nghĩa Lộ
337xx128
27.33629,8917
Huyện Lục Yên
333xx307
102.946809,2127
Huyện Mù Căng Chải
335xx123
49.2551.20241
Huyện Trạm Tấu
336xx70
26.704746,236
Huyện Trấn Yên
339xx229
79.397628,6126
Huyện Văn Chấn
338xx363
144.1521.211119
Huyện Văn Yên
334xx332
116.0001.391,583
Huyện Yên Bình
332xx279
103.776773,2134

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post