Phường Hoà Phát – Cẩm Lệ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Lệ , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoà Phát – Cẩm Lệ

Bản đồ Phường Hoà Phát – Cẩm Lệ

Đường Hòa An 8 557931
Đường Hòa An 9 557932
Đường Lê Đại Hành 557738
Đường Lê Trọng Tấn1-185 557605
Đường Lê Trọng Tấn2-280 557607
Đường Tôn Đản496-620, 651-459 557610
Đường Tôn Đức Thắng1-157 557739
Đường Trường Chinh1774 -610 557604
Đường Trường Chinh733-551 557602
Khu dân cư Hòa Phát, Lô 35/B3 557736
Tổ 1 557603
Tổ 10 557616
Tổ 11 557617
Tổ 12 557618
Tổ 13 557619
Tổ 14 557620
Tổ 15 557621
Tổ 16 557622
Tổ 17 557623
Tổ 18 557624
Tổ 19 557625
Tổ 2 557613
Tổ 20 557626
Tổ 21 557627
Tổ 22 557628
Tổ 23 557629
Tổ 24 557630
Tổ 25 557631
Tổ 26 557632
Tổ 27 557633
Tổ 28 557634
Tổ 29 557635
Tổ 3 557611
Tổ 30 557636
Tổ 31 557637
Tổ 32 557638
Tổ 33 557639
Tổ 34 557730
Tổ 35 557731
Tổ 36 557732
Tổ 37 557733
Tổ 38 557734
Tổ 39 557735
Tổ 4 557612
Tổ 5 557609
Tổ 6 557608
Tổ 7 557606
Tổ 8 557614
Tổ 9 557615

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Lệ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hoà An110
Phường Hoà Phát49
Phường Hoà Thọ Đông100
Phường Hoà Thọ Tây30
Phường Hoà Xuân75
Phường Khuê Trung175

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post