Xã Cư M’Ta – M’Đrắk cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực M’Đrắk , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Cư M’Ta – M’Đrắk |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Cư M’Ta – M’Đrắk |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc M’Đrắk |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn M'ĐRắK 12
Xã Cư Kroá 9
Xã Cư M'Ta 18
Xã Cư Prao 14
Xã Cư San 9
Xã Ea H'Mlay 11
Xã Ea Lai 12
Xã Ea M'Doal 10
Xã Ea Pil 14
Xã Ea Riêng 20
Xã Ea Trang 12
Xã Krông A' 7
Xã Krông Jing 20
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx 1066 326.135 377,2 865
Thị xã Buôn Hồ
640xx 171
96.685 282,1 343
Huyện Buôn Đôn
638xx 93
59.959 1.410,4 43
Huyện Cư Kuin
641xx 114
99.551 288,3 345
Huyện Cư M'Gar
639xx 183
163.600 824,4 198
Huyện Ea H'Leo
636xx 209
120.968 1.335,1 91
Huyện Ea Kar
633xx 239
141.331 1.037,5 136
Huyện Ea Súp
637xx 154
58.579 1.765,6 33
Huyện Krông A Na
642xx 61
81.010 356,1 227
Huyện Krông Bông
644xx 128
87.139 1.257,5 69
Huyện Krông Búk
635xx 104
57.387 358,7 160
Huyện Krông Năng
634xx 197
118.223 614,8 147
Huyện Krông Pắc
632xx 308
198.009 625,8 316
Huyện Lắk
643xx 153
59.954 1.256 48
Huyện M'Đrắk
645xx 168
65.094 1.336,3 49
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx - 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx - 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên