Thị trấn Liên Nghĩa – Đức Trọng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đức Trọng , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Liên Nghĩa – Đức Trọng

Bản đồ Thị trấn Liên Nghĩa – Đức Trọng

Đường 2 Tháng 41-31 673318
Đường Đào Duy Từ 673334
Đường Hàm Nghi 673342
Đường Hoàng Văn Thụ1-31, 2-20 673317
Đường Lê Hồng Phong 673332
Đường Lê Thị Pha khu phố 6 673339
Đường Lê Văn Tám1-111, 2-74 673321
Đường Lê Văn TámHẻm 57 673323
Đường Liên Tỉnh Lộ 271-183, 2-132 673320
Đường Nguyễn Bá Ngọc1-7 673313
Đường Nguyễn Đình Chiểu 673336
Đường Nguyễn Trãi1-349, 2-40 673314
Đường Phạm Hồng Thái 673333
Đường Phan Chu Trinh khu phố 2 673343
Đường Quốc Lộ 201-309, 2-198 673319
Đường Quốc Lộ 20200-358, 309-613 673302
Đường Quốc Lộ 20382-960, 857-1187 673324
Đường Quốc Lộ 20625-857 673304
Đường Quốc Lộ 20Hẻm 68 673322
Đường Sư Vạn Hạnh 673341
Đường Thống Nhất1-921, 2-840 673312
Đường Trẩn Hưng Đạo1-207, 2-116 673316
Đường Trần Phú 673335
Đường Võ Thị Sáu2-70 673315
Khu 12 673326
Khu 2 673325
Khu 6 673327
Khu Bến Xe Đức Trọng 673329
Khu Chợ Liên Nghĩa 673328
Khu phố 1 673338
Khu Tái Định Cư 90 673330
Khu Tái Định Cư Thanh Thanh 673331

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đức Trọng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Liên Nghĩa32
Xã Bình Thạnh4
Xã Đà Loan21
Xã Đa Quyn8
Xã Hiệp An6
Xã Hiệp Thạnh8
Xã Liên Hiệp7
Xã Ninh Gia9
Xã Ninh Loan12
Xã N'Thôn Hạ9
Xã Phú Hội14
Xã Tà Hine5
Xã Tà Năng15
Xã Tân Hội8
Xã Tân Thành6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post