Phường 1 – Trà Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trà Vinh , thuộc Tỉnh Trà Vinh , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 1 – Trà Vinh

Bản đồ Phường 1 – Trà Vinh

Cụm Khóm 3941039, 941046
Cụm Khóm 4941040, 941047
Đường Đường 19/5941026
Đường Đường 19/51-11941033
Đường Lê Lợi40-2941037
Đường Lê Lợi42-52A941031
Đường Lê Thánh Tôn1-9941029
Đường Lê Thánh Tôn2-6941032
Đường Lý Tự Trọng941053
Đường Lý Tự Trọng1-33, 2-4941014
Đường Nguyễn Thái Học941030
Đường Nguyễn Thái Học1-29, 8-30941020
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 22, Ngách22/1 -22/15, 22/2 -22/14941021
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-3, 2-6941027
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ Số 2, Ngách2/01 -2/79, 2/02 -2/08941028
Đường Nguyễn Trãi1-27941015
Đường Phạm Ngũ Lão941043
Đường Phạm Ngũ Lão1-65, 2-66941023
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ Số 1, Ngách1/01 -1/19, 1/02 -1/22941024
Đường Phan Chu Trinh1-7, 2-52941009
Đường Phan Chu Trinh2-10941011
Đường Phan Chu Trinh2-12941013
Đường Phan Chu Trinh2-14941012
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ Số 4, Ngách4/1-4/11941010
Đường Phú Hòa1-143, 2-182941022
Đường Quang Trung2-166, 81-125941048
Đường Tô Thị Huỳnh1-31, 2-26941016
Đường Tô Thị Huỳnh1-3, 2-4941017
Đường Tô Thị Huỳnh33-47A941035
Đường Tô Thị Huỳnh, Ngõ Số 10, Ngách10/1 -10/13, 10/2 -10/14941018
Đường Tô Thị Huỳnh, Ngõ Số 39, Ngách39/1 -39/3941019
Đường Trưng Nữ Vương1-11941025
Đường Trưng Nữ Vương2-4941034
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà 01 Đến 09941049
Khu tập thể Cục ThuếDãy nhà941045
Khu tập thể Điện LựcDãy nhà 6941038
Khu tập thể Ký Túc Xá Trường ChuyênDãy nhà941044
Khu tập thể Tập Thể Bưu ĐiệnDãy nhà Số 10 Đến 20941036
Khu tập thể Tỉnh ỦyDãy nhà 349/1 Đến 349/10941041
Khu tập thể Tỉnh ỦyDãy nhà 448/1 Đến 448/10941042

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trà Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 142
Phường 229
Phường 337
Phường 59
Phường 628
Phường 721
Phường 826
Phường 936
Phường 451
Xã Long Đức12
Xã Nguyệt Hóa6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Trà Vinh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Trà Vinh
871xx297
131.36068,03501.931
Huyện Càng Long
872xx160
143.389300,3477
Huyện Cầu Kè
873xx71
109.592243,5450
Huyện Cầu Ngang
878xx114
130.608319,1409
Huyện Châu Thành
879xx117
136.786335,3408
Huyện Duyên Hải
877xx86
83.500300278
Huyện Tiểu Cần
874xx101
109.122220,5495
Huyện Trà Cú
875xx164
176.721369,7478
Thị xã Duyên Hải876xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post