Danh mục

Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc của tỉnh Nghệ An. Đông giáp biển Đông. Tây giáp huyện Đô Lương. Nam giáp huyện Hưng Nguyên và thị xã Cửa Lò. Bắc giáp hai huyện Diễn Châu và huyện Yên Thành.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Nghi Lộc

Bản đồ Huyện Nghi Lộc

Địa hình đồng bằng phẳng, đất phù sa ven sông và cát biển. Phía Bắc và nửa phía Tây có các nhánh núi thấp ra các biển tạo thành các mũi. Cao nhất là các rú khoảng 200 – 400m, giáp các huyện Diễn Châu và Nam Đàn. Sông Lam ở phía Đông Nam huyện, phía bắc có sông Cấm, còn gọi là Cửa Lò hay Khe Báo.
Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam chạy song hành suốt chiều dọc huyện, tại ga Quán Hành có đường nhánh ra cảng Cửa Lò. Ngoài ra còn có các tuyến quốc lộ 46, tỉnh lộ 534, 535 và 14 tuyến đường huyện. Huyuện có nhiều nông sản, các nghề thủ công nghiệp khá phát triển.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nghi Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Quán Hành9
Xã Nghi Công Bắc12
Xã Nghi Công Nam10
Xã Nghi Diên14
Xã Nghi Đồng9
Xã Nghi Hoa12
Xã Nghi Hợp11
Xã Nghi Hưng16
Xã Nghi Khánh15
Xã Nghi Kiều28
Xã Nghi Lâm19
Xã Nghi Long17
Xã Nghi Mỹ13
Xã Nghi Phong22
Xã Nghi Phương16
Xã Nghi Quang7
Xã Nghi Thạch13
Xã Nghi Thái11
Xã Nghi Thiết10
Xã Nghi Thịnh15
Xã Nghi Thuận17
Xã Nghi Tiến14
Xã Nghi Trung22
Xã Nghi Trường19
Xã Nghi Văn26
Xã Nghi Vạn17
Xã Nghi Xá11
Xã Nghi Xuân17
Xã Nghi Yên18
Xã Phúc Thọ18

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Bắc Trung Bộ

 

 

New Post