Danh mục
Thị xã Đông Hà
Thị xã Đông Hà là thị xã tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Trị từ tháng 6/1989. Thị xã Đông Hà nằm ở ngã ba Quốc lộ 1A và đường 9. Bắc giáp huyện Gio Linh. Tây Bắc, Tây Nam giáp huyện Cam Lộ. Nam, Đông Nam và Đông Bắc giáp huyện Triệu Phong.
Sưu Tầm
Tổng quan Thị xã Đông Hà | ||
Bản đồ Thị xã Đông Hà | Đông Hà là trung tâm chính trị, kinh tế và thương mại của tỉnh Quảng Trị. Đây là một địa điểm quan trọng trong hành lang kinh tế Đông – Tây giữa Đông Bắc Thái Lan, Lào và miền Trung Việt Nam, kết thúc ở thành phố Đà Nẵng. Trên địa bàn TX Đông Hà có các xưởng cơ khí đóng và chữa tàu thuyền. Sông Cam Lộ chảy qua. Giao thông: quốc lộ 1A, 9, đường sắt Thống Nhất chạy qua.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Đông Hà |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Đông Giang | 12 | |||
Phường Đông Lễ | 16 | |||
Phường Đông Lương | 12 | |||
Phường Đông Thanh | 12 | |||
Phường Phường 1 | 57 | |||
Phường Phường 2 | 21 | |||
Phường Phường 3 | 12 | |||
Phường Phường 4 | 5 | |||
Phường Phường 5 | 35 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Trị |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đông Hà | 481xx | 182 | 93.756 | 73,1 | 1.283 |
Thị xã Quảng Trị | 488xx | 75 | 22.294 | 74 | 301 |
Huyện Cam Lộ | 482xx | 105 | 44.731 | 346,9 | 129 |
Huyện cồn cỏ | 4895x - 4899x | 4 | 83 | 2,2 | 38 |
Huyện Đa KRông | 486xx | 106 | 36.437 | 1.223,3 | 30 |
Huyện Gio Linh | 483xx | 128 | 72.083 | 473 | 152 |
Huyện Hải Lăng | 4890x - 4894x | 133 | 86.335 | 423,7 | 204 |
Huyện Hướng Hóa | 485xx | 192 | 74.216 | 1.150,9 | 64 |
Huyện Triệu Phong | 487xx | 142 | 94.610 | 353 | 268 |
Huyện Vĩnh Linh | 484xx | 190 | 85.584 | 623,7 | 137 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |