Danh mục
Huyện Vĩnh Linh
Huyện Vĩnh Linh là huyện phía Bắc tỉnh Quảng Trị. Phía Bắc giáp huyện Lệ Thuỷ của tỉnh Quảng Bình, phía Tây giáp huyện Hướng Hoá, phía Nam giáp huyện Gio Linh, phía Đông giáp biển Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Vĩnh Linh |
||
Bản đồ Huyện Vĩnh Linh |
Hiện trên mảnh đất Vĩnh Linh có 68 di tích lịch sử văn hóa được xếp hạng, Tiêu biểu là các di tích được xếp hạng cấp Quốc gia: đôi bờ Hiền Lương, địa đạo Vịnh Mốc… Vĩnh Linh có bãi tắm Cửa Tùng được người Pháp mệnh danh là “Nữ hoàng của các bãi tắm”.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Vĩnh Linh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Bến Quan | 14 | |||
Thị trấn Cửa Tùng | 11 | |||
Thị trấn Hồ Xá | 28 | |||
Xã Vĩnh Chấp | 3 | |||
Xã Vĩnh Giang | 7 | |||
Xã Vĩnh Hà | 9 | |||
Xã Vĩnh Hiền | 7 | |||
Xã Vĩnh Hoà | 9 | |||
Xã Vĩnh Khê | 6 | |||
Xã Vĩnh Kim | 12 | |||
Xã Vĩnh Lâm | 7 | |||
Xã Vĩnh Long | 7 | |||
Xã Vĩnh Nam | 3 | |||
Xã Vĩnh Ô | 9 | |||
Xã Vĩnh Sơn | 8 | |||
Xã Vĩnh Tân | 6 | |||
Xã Vĩnh Thạch | 11 | |||
Xã Vĩnh Thái | 7 | |||
Xã Vĩnh Thành | 8 | |||
Xã Vĩnh Thủy | 10 | |||
Xã Vĩnh Trung | 3 | |||
Xã Vĩnh Tú | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Trị |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đông Hà | 481xx | 182 | 93.756 | 73,1 | 1.283 |
Thị xã Quảng Trị | 488xx | 75 | 22.294 | 74 | 301 |
Huyện Cam Lộ | 482xx | 105 | 44.731 | 346,9 | 129 |
Huyện cồn cỏ | 4895x - 4899x | 4 | 83 | 2,2 | 38 |
Huyện Đa KRông | 486xx | 106 | 36.437 | 1.223,3 | 30 |
Huyện Gio Linh | 483xx | 128 | 72.083 | 473 | 152 |
Huyện Hải Lăng | 4890x - 4894x | 133 | 86.335 | 423,7 | 204 |
Huyện Hướng Hóa | 485xx | 192 | 74.216 | 1.150,9 | 64 |
Huyện Triệu Phong | 487xx | 142 | 94.610 | 353 | 268 |
Huyện Vĩnh Linh | 484xx | 190 | 85.584 | 623,7 | 137 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |