Danh mục
Huyện Núi Thành
Huyện Núi Thành là một huyện nằm phía Nam của tỉnh Quảng Nam, được thành lập năm 1983 trên cơ sở tách huyện Tam Kỳ (cũ) thành huyện Núi Thành và thị xã Tam Kỳ (nay là thành phố Tam Kỳ, tỉnh lị của Quảng Nam).
Phía Bắc giáp thành phố Tam Kỳ, phía Nam giáp huyện Bình Sơn và huyện Trà Bồng của tỉnh Quảng Ngãi, phía Tây giáp huyện Bắc Trà My, phía Đông giáp biển Đông.
Huyện Núi Thành gồm Thị trấn Núi Thành là huyện lị và 16 xã: Tam Xuân 1, Tam Xuân 2, Tam Tiến, Tam Sơn, Tam Thạnh, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam, Tam Hòa, Tam Hiệp, Tam Hải, Tam Giang, Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Trà.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Núi Thành |
||
Bản đồ Huyện Núi Thành |
Bên cạnh những lợi thế phát triển công nghiệp, vận tải, Núi Thành còn sở hữu những thắng cảnh tự nhiên quyến rũ và những địa danh văn hóa – lịch sử rất có giá trị để phát triển du lịch. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Núi Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Núi Thành | 7 | |||
Xã Tam Anh Bắc | 6 | |||
Xã Tam Anh Nam | 8 | |||
Xã Tam Giang | 6 | |||
Xã Tam Hải | 7 | |||
Xã Tam Hiệp | 10 | |||
Xã Tam Hoà | 9 | |||
Xã Tam Mỹ Đông | 6 | |||
Xã Tam Mỹ Tây | 7 | |||
Xã Tam Nghĩa | 9 | |||
Xã Tam Quang | 8 | |||
Xã Tam Sơn | 6 | |||
Xã Tam Thạnh | 4 | |||
Xã Tam Tiến | 12 | |||
Xã Tam Trà | 8 | |||
Xã Tam Xuân 1 | 11 | |||
Xã Tam Xuân 2 | 15 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Nam |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hội An | 513xx | 205 | 89.716 | 61,5 | 1.459 |
Thành phố Tam Kỳ | 511xx | 308 | 107.924 | 92,6 | 1.165 |
Huyện Bắc Trà My | 525xx | 77 | 38.218 | 825,5 | 46 |
Huyện Đại Lộc | 516xx | 159 | 145.935 | 587,1 | 249 |
Thị xã Điện Bàn | 514xx | 188 | 197.830 | 214,7 | 921 |
Huyện Đông Giang | 517xx | 95 | 23.428 | 812,6 | 29 |
Huyện Duy Xuyên | 515xx | 94 | 120.948 | 299,1 | 404 |
Huyện Hiệp Đức | 522xx | 70 | 38.001 | 494,2 | 77 |
Huyện Nam Giang | 519xx | 65 | 22.990 | 1.842,8867 | 12 |
Huyện Nam Trà My | 524xx | 44 | 25.464 | 825,5 | 31 |
Huyện Nông Sơn | 520xx | 32 | 31.470 | 455,9 | 69 |
Huyện Núi Thành | 528xx | 139 | 137.481 | 534 | 257 |
Huyện Phú Ninh | 527xx | 87 | 84.863 | 251,47 | 337 |
Huyện Phước Sơn | 523xx | 66 | 22.586 | 1.141,3 | 20 |
Huyện Quế Sơn | 521xx | 109 | 82.216 | 250,8 | 328 |
Huyện Tây Giang | 518xx | 70 | 16.534 | 903 | 18 |
Huyện Thăng Bình | 512xx | 131 | 176.783 | 385,6 | 458 |
Huyện Tiên Phước | 526xx | 108 | 68.877 | 454,4 | 152 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |