Danh mục
Huyện Sơn Hà
Huyện Sơn Hà là huyện nằm ở phía Tây của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Tây Trà, Trà Bồng. Nam giáp huyện Ba Tơ và tỉnh Kontum. Tây giáp huyện Sơn Tây. Đông giáp huyện Minh Long và Tư Nghĩa.
Bao gồm: thị trấn Di Lăng và 13 xã là Sơn Hạ, Sơn Thành, Sơn Nham, Sơn Bao, Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Linh, Sơn Hải, Sơn Thượng, Sơn Cao, Sơn Thuỷ, Sơn Kỳ, Sơn Ba.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Sơn Hà |
||
Bản đồ Huyện Sơn Hà |
Huyện có sông Trà Khúc chảy qua, tỉnh lộ 623 đi qua thị trấn Di Lăng nối liền quốc lộ 1A và quốc lộ 24 ở hai đầu. Kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. Trong những năm gần đây, trồng rừng và chăn nuôi là thế mạnh của huyện. Hiện nay, trên địa bàn huyện có Nhà máy Mì Sơn Hải đang hoạt động tạo đầu ra cho nông sản của các đồng bào dân tộc thiểu số. Huyện có thắng cảnh núi Đá Vách nổi tiếng xưa nay. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sơn Hà |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Di Lăng | 9 | |||
Xã Sơn Ba | 6 | |||
Xã Sơn Bao | 6 | |||
Xã Sơn Cao | 5 | |||
Xã Sơn Giang | 5 | |||
Xã Sơn Hạ | 5 | |||
Xã Sơn Hải | 4 | |||
Xã Sơn Kỳ | 7 | |||
Xã Sơn Linh | 5 | |||
Xã Sơn Nham | 5 | |||
Xã Sơn Thành | 5 | |||
Xã Sơn Thượng | 5 | |||
Xã Sơn Thủy | 4 | |||
Xã Sơn Trung | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |