Danh mục
Huyện Sơn Tây
Huyện Sơn Tây là huyện miền núi phía Tây của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Tây Trà. Tây Bắc giáp tỉnh Quảng Nam. Tây và Nam giáp tỉnh Kontum. Đông giáp huyện Sơn Hà. Huyện được thành lập tháng 8/1994 trên cơ sở tách ra từ huyện Sơn Hà.
Huyện lỵ: tại xã Sơn Dung
Bao gồm 6 xã là Sơn Bua, Sơn Mùa, Sơn Dung, Sơn Tân, Sơn Tinh, Sơn Dung.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Sơn Tây |
||
Bản đồ Huyện Sơn Tây |
Khi muà màng đã rỗi, lúa thóc đã về nhà, người Cà dong, H’re tắm mình trong lễ hội. Mùa cưới hỏi xây nhà mới, tạ ơn thần linh, lễ đâm trâu ăn mừng đầu năm (Ká Capơ), lễ hội cầu mưa (Y hoắt)… Khắp thôn làng (Plây) vang rộn tiếng cồng chiêng, tiếng kèn môi Rơ ngoáy và Bơpen, tiếng đàn Brook, đàn Ta-lía, đàn Ra hoạch hoà với niềm vui lễ hội. Khắp nơi thơm lừng rượu cần, ruợu k’rỏ ngất ngây mời nhau suốt đêm hết ngày này đến ngày khác, quây quần bên bếp lửa giữa nhà, trên sân. Những cô gái H’re có dịp phô trương áo quần. Những chiếc khăn trắng thêu hoa văn trùm trên đầu, áo 5 thân với màu chàm sẫm viền chỉ trắng đỏ với yếm che ngực, thắt dải lưng viền đỏ, váy khâu thành ống phủ đến bắp chân, môi cười tươi với màu son hoa gạo, nhún nhảy trên đường cho kịp giờ trẩy hội… Anh có thấy mùa xuân đang đến/Hoa T’liêng đua nở khắp nơi/Mùa lúa chín đàn chim tìm tổ ấm/… Em nhìn lên núi cao, núi như cha/Núi là muôn thuở/Em nhìn xuống sông, sông là nguồn sữa mẹ hiền”. (Dân ca; điệu Ca lêu). . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sơn Tây |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Sơn Bua | 2 | |||
Xã Sơn Dung | 5 | |||
Xã Sơn Lập | 2 | |||
Xã Sơn Liên | 2 | |||
Xã Sơn Long | 2 | |||
Xã Sơn Mầu | 2 | |||
Xã Sơn Mùa | 5 | |||
Xã Sơn Tân | 4 | |||
Xã Sơn Tinh | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |