Huyện Định Quán

Huyện Định Quán là huyện nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đồng Nai. Bắc và Đông giáp huyện Tân Phú. Tây Bắc giáp huyện Vĩnh Cửu. Nam giáp huyện Thống Nhất và Xuân Lộc. Đông Nam giáp huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Định Quán

Bản đồ Huyện Định Quán

Trên địa bàn huyện có hai con sông lớn là Đồng Nai và La Ngà, rất thuận lợi cho giao thông đường thuỷ và là nguồn cung cấp nước tưới chủ yễu trên địa bàn huyện. Ngoài là Định Quán còn là địa bàn tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản như: vàng, đá quý, đá xây dựng của tỉnh Đồng Nai. Thế mạnh kinh tế chủ yếu của huyện là các loại cây công nghiệp như: cao su, thuốc lá, cà phê, mía, điều, đậu phụng….Hiện huyện đã quy hoạch xây dựng khu công nghiệp Quán Tre trên quốc lộ 20 phục vụ cho công nghiệp chế biến nông lâm sản và giải quyết việc làm cho người lao động.

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Định Quán

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Định Quán12
Xã Gia Canh9
Xã La Ngà10
Xã Ngọc Định5
Xã Phú Cường8
Xã Phú Hoà4
Xã Phú Lợi6
Xã Phú Ngọc7
Xã Phú Tân8
Xã Phú Túc10
Xã Phú Vinh8
Xã Suối Nho7
Xã Thanh Sơn8
Xã Túc Trưng8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495 264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594 431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post