Danh mục
Huyện Nhơn Trạch
Huyện Nhơn Trạch là huyện nằm ở phía Tây Nam tỉnh Đồng Nai. Đông Bắc giáp huyện Long Thành. Sông Đồng Nai chảy ở phía Tây Bắc ngăn cách với quận 2 và quận 9, TP Hồ Chí Minh. Sông Nhà Bè chảy ở phía Tây, tách biệt với quận 7, huyện Nhà Bè và huyện Cần Giờ của TP Hồ Chí Minh. Sông Thị Vải cảy ở phía Đông Nam ngăn cách với huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Nhơn Trạch |
||
Bản đồ Huyện Nhơn Trạch |
Bên cạnh đó, nhờ nằm giữa các con sông lớn là Đồng Nai, Nhà Bè và Thị Vải, nên huyện có nguồn tài nguyên cát rất phong phú, đồng thời có nhiều tiềm năng về khai thác cảng biển. Trong chiến tranh, cùng với Cần Giờ, huyện Nhơn Trạch là địa bàn hoạt động của những chiến sĩ đặc công Rừng Sác. Hiện nay, hệ thống rừng ngập mặn trên địa bàn huyện không chỉ có giá trị về bảo vệ môi trường mà còn là điểm tham quan du lịch hấp dẫn. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nhơn Trạch |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Đại Phước | 4 | |||
Xã Hiệp Phước | 10 | |||
Xã Long Tân | 3 | |||
Xã Long Thọ | 5 | |||
Xã Phú Đông | 5 | |||
Xã Phú Hội | 4 | |||
Xã Phú Hữu | 4 | |||
Xã Phước An | 4 | |||
Xã Phước Khánh | 3 | |||
Xã Phước Thiền | 4 | |||
Xã Phú Thạnh | 4 | |||
Xã Vĩnh Thanh | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Nai |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) | |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Biên Hòa | 761xx | 1099 | 1.104.495 | 264,1 | 4.184 |
Thị xã Long Khánh | 7645x - 7649x | 192 | 130.704 | 194,1 | 673 |
Huyện Cẩm Mỹ | 765xx | 81 | 137.870 | 468 | 295 |
Huyện Định Quán | 767xx | 110 | 191.340 | 966,5 | 198 |
Huyện Long Thành | 7620x - 7624x | 98 | 188.594 | 431,0102 | 438 |
Huyện Nhơn Trạch | 7625x - 7629x | 60 | 158.256 | 410,9 | 385 |
Huyện Tân Phú | 768xx | 145 | 155.926 | 775 | 201 |
Huyện Thống Nhất | 7640x - 7644x | 45 | 146.932 | 247,2 | 594 |
Huyện Trảng Bom | 763xx | 74 | 245.729 | 326,1 | 753 |
Huyện Vĩnh Cửu | 769xx | 67 | 124.912 | 1.092 | 114 |
Huyện Xuân Lộc | 766xx | 83 | 205.547 | 726,8 | 283 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |