Danh mục
Huyện Vị Thuỷ
Huyện Vị Thuỷ ở phía Tây của tỉnh Hậu Giang; Bắc giáp huyện Châu Thành A; Nam giáp huyện Long Mỹ; Tây giáp tỉnh Kiên Giang và thị xã Vị Thanh; Đông giáp huyện Phụng Hiệp. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Nàng Mau và 9 xã: Vị Bình, Vị Trung, Vị Thủy, Vị Đông, Vị Thanh, Vĩnh Tường, Vĩnh Trung, Vĩnh Thuận Tây và Vị Thắng.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Vị Thuỷ |
||
Bản đồ Huyện Vị Thuỷ |
Huyện nằm ở cửa ngõ đi vào thị xã Vị Thanh theo hướng quốc lộ 61 từ Hậu Giang đi Kiên Giang. Đến Vị Thủy du khách có thể thăm một số địa chỉ đỏ như chiến thắng Vịnh Chèo, chiến thắng Vĩnh Tường… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Vị Thuỷ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Nàng Mau | 5 | |||
Xã Vị Bình | 5 | |||
Xã Vị Đông | 10 | |||
Xã Vĩnh Thuận Tây | 7 | |||
Xã Vĩnh Trung | 9 | |||
Xã Vĩnh Tường | 10 | |||
Xã Vị Thắng | 7 | |||
Xã Vị Thanh | 7 | |||
Xã Vị Thủy | 7 | |||
Xã Vị Trung | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hậu Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Ngã Bảy | 956xx | 47 | 57.847 | 79 | 732 |
Thành phố Vị Thanh | 951xx | 274 | 97.222 | 118,6774 | 819 |
Huyện Châu Thành | 957xx | 64 | 89.242 | 134,5 | 663 |
Huyện Châu Thành A | 958xx | 83 | 107.713 | 156,6 | 688 |
Huyện Long Mỹ | 953xx | 125 | 85.000 | 250 | 340 |
Huyện Phụng Hiệp | 955xx | 138 | 210.089 | 485,55 | 433 |
Huyện Vị Thuỷ | 952xx | 74 | 99.476 | 230,2 | 432 |
Thị xã Long Mỹ | 954xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |