Danh mục
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hưng Yên là một tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng Việt Nam. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên nằm cách thủ đô Hà Nội 64 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Dương 50 km về phía tây nam. Phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh, phía đông giáp tỉnh Hải Dương, phía tây và tây bắc giáp thủ đô Hà Nội, phía nam giáp tỉnh Thái Bình và phía tây nam giáp tỉnh Hà Nam. Trong quy hoạch xây dựng, tỉnh này thuộc vùng thủ đô Hà Nội
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Hưng Yên | ||
Bản đồ Tỉnh Hưng Yên | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Hồng | |
Diện tích : | 926,0 km² | |
Dân số : | 1.380.000 | |
Mật độ : | 1.476 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) : | 17xxx | |
Mã bưu chính : | 16xxxx | |
Mã điện thoại : | 221 | |
Biển số xe : | 89 | |
Số lượng mã bưu chính | 1006 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hưng Yên
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mật độ Dân số (người/km²) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Thành phố Hưng Yên 171xx 2.006 134 147.275 73,4207 Huyện Ân Thi 174xx 996 144 127.788 128,3 Huyện Khoái Châu 178xx 1.386 124 181.403 130,9 Huyện Kim Động 179xx 1.083 97 111.417 102,8530 Huyện Mỹ Hào 175xx 1.180 88 93.374 79,1 Huyện Phù Cừ 173xx 824 57 77.386 93,9 Huyện Tiên Lữ 172xx 1.059 75 83.039 78,415 Huyện Văn Giang 1765x - 1769x 1.381 82 99.137 71,8 Huyện Văn Lâm 1760x - 1764x 1.518 104 112.966 74,4 Huyện Yên Mỹ
177xx 1.470 101 133.730 91
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Hưng Yên
Liên kết : Thông tin du lịch Hưng Yên
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Hưng Yên
Liên kết : Địa điểm du lịch Hưng Yên
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng