Danh mục
Huyện Bố Trạch
Huyện Bố Trạch là huyện nằm ở miền Trung của tỉnh Quảng Bình, có diện tích lớn nhất tỉnh. Bắc giáp các huyện Minh Hoá, Tuyên Hoá và Quảng Trạch. Nam giáp huyện Quảng Ninh và thành phố Đồng Hới. Tây giáp Lào. Đông giáp biển.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Bố Trạch |
||
Bản đồ Huyện Bố Trạch |
Trước là huyện Chính Hoà, châu Bố Chính, từ đời Minh Mạng mới đổi tên là Bố Trạch, đỉnh Cô Ta Rum cao 1624m ở biên giới Tây Nam, phía tây bắc có khối núi đá vôi trước khi đi qua động Phong Nha rồi vào sông Gianh, sông Dinh từ núi Ba Rền chảy ra cửa Nhân Trạch. Có quốc lộ 1A chạy gần đường xe lửa. Huyện lị là Hoàn Lão, trước gọi là Chợ Đồn. Phà sông Gianh là địa điểm nổi tiếng thời kỳ kháng chiến. Huyện có di sản thiên nhiên Phong Nha-Kẻ Bàng nổi tiếng khắp thế giới.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bố Trạch |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Hoàn Lão | 12 | |||
Thị trấn Nông trường Việt Trung | 20 | |||
Xã Bắc Trạch | 10 | |||
Xã Cự Nẫm | 5 | |||
Xã Đại Trạch | 8 | |||
Xã Đồng Trạch | 10 | |||
Xã Đức Trạch | 6 | |||
Xã Hải Trạch | 8 | |||
Xã Hạ Trạch | 9 | |||
Xã Hoàn Trạch | 8 | |||
Xã Hoà Trạch | 10 | |||
Xã Hưng Trạch | 5 | |||
Xã Lâm Trạch | 7 | |||
Xã Liên Trạch | 5 | |||
Xã Lý Trạch | 10 | |||
Xã Mỹ Trạch | 3 | |||
Xã Nam Trạch | 9 | |||
Xã Nhân Trạch | 11 | |||
Xã Phúc Trạch | 13 | |||
Xã Phú Định | 9 | |||
Xã Phú Trạch | 11 | |||
Xã Sơn Lộc | 5 | |||
Xã Sơn Trạch | 8 | |||
Xã Tân Trạch | 1 | |||
Xã Tây Trạch | 9 | |||
Xã Thanh Trạch | 8 | |||
Xã Thượng Trạch | 18 | |||
Xã Trung Trạch | 8 | |||
Xã Vạn Trạch | 13 | |||
Xã Xuân Trạch | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Bình |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đồng Hới | 471xx | 228 | 111.141 | 155,7 | 714 |
Huyện Bố Trạch | 472xx | 269 | 178.464 | 2.124,2 | 84 |
Huyện Lệ Thủy | 478xx | 288 | 140.274 | 1.416,1 | 99 |
Huyện Minh Hóa | 476xx | 132 | 46.862 | 1.412,7 | 33 |
Huyện Quảng Ninh | 477xx | 106 | 86.598 | 1.191,7 | 73 |
Huyện Quảng Trạch | 474xx | 202 | 95.542 | 400,7022 | 238 |
Huyện Tuyên Hóa | 475xx | 153 | 77.608 | 1.149,4 | 68 |
Thị xã Ba Đồn | 473xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |