Danh mục
Huyện Cam Lâm
Huyện Cam Lâm là huyện mới thành lập của tỉnh Khánh Hoà. Phía Đông giáp Biển Đông. Phía Tây giáp huyện Khánh Vĩnh và huyện Khánh Sơn. Phía Nam giáp thị xã Cam Ranh. Phía Bắc giáp thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh. Huyện Cam Lâm có 54.382 ha diện tích tự nhiên và 103.369 nhân khẩu. Huyện được thành lập theo Nghị định số 65/2007/NĐ-CP ngày 11/04/2007 của Chính phủ trên cơ sở tách một phần diện tích và dân số của huyện Diên Khánh và thị xã Cam Ranh trước đó.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cam Lâm | ||
Bản đồ Huyện Cam Lâm | Huyện mới Cam Lâm có huyện lỵ đặt tại thị trấn Cam Đức cùng 14 đơn vị hành chính trực thuộc là: Cam Tân, Cam Hòa, Cam Hải Tây, Sơn Tân, Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Thành Bắc, Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Phước Tây, Cam Hải Đông, Suối Tân, Suối Cát. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cam Lâm |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cam Đức | 8 | |||
Xã Cam An Bắc | 5 | |||
Xã Cam An Nam | 3 | |||
Xã Cam Hải Đông | 2 | |||
Xã Cam Hải Tây | 4 | |||
Xã Cam Hiệp Bắc | 2 | |||
Xã Cam Hiệp Nam | 3 | |||
Xã Cam Hoà | 4 | |||
Xã Cam Phước Tây | 4 | |||
Xã Cam Tân | 4 | |||
Xã Cam Thành Bắc | 6 | |||
Xã Sơn Tân | 2 | |||
Xã Suối Cát | 5 | |||
Xã Suối Tân | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Khánh Hoà |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Nha Trang | 571xx | 1018 | 392.279 | 250,7 | 1.565 |
Thành phố Cam Ranh | 587xx | 130 | 128.358 | 325 | 395 |
Huyện Cam Lâm | 576xx | 56 | 100.850 | 543,8 | 185 |
Huyện Diên Khánh | 5750x - 5754x | 104 | 131.719 | 336,2 | 392 |
Huyện Khánh Sơn | 5755x - 5759x | 37 | 20.930 | 336,9 | 62 |
Huyện Khánh Vĩnh | 574xx | 51 | 33.714 | 1.165 | 29 |
Huyện Ninh Hòa | 573xx | 216 | 233.558 | 1.197,77 | 195 |
Huyện Trường Sa | 579xx | 5 | 195 | 496,3 | 0,39 |
Huyện Vạn Ninh | 572xx | 112 | 126.477 | 550,1 | 230 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |