Danh mục
Huyện Cần Đước
Huyện Cần Đước nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Long An; Bắc giáp huyện Bến Lức và huyện Cần Giuộc; Nam giáp sông Vàm Cỏ, ngăn cách với thị xã Gò Công và huyện Gò Công Đông của tỉnh Tiền Giang; Tây giáp sông Vàm Cỏ Đông, ngăn cách với huyện Tân Trụ cùng tỉnh; Đông giáp huyện Cần Giuộc và sông Soài Rạp. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Cần Đước và 16 xã là: Long Trạch, Long Khê, Long Định, Phước Vân, Long Cang, Long Sơn, Long Hoà, Tân Trạch, Phước Tuy, Phước Ân, Tân Chánh, Mỹ Lệ, Tân Lân, Phước Đông, Long Hựu Tây, Long Hựu Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cần Đước |
||
Bản đồ Huyện Cần Đước |
Cần Đước cũng được xem là một trong nhừng cái nôi của đờn ca tài tử, gắn liền với tên tuổi của Nguyễn Quang Đại – nhạc quan triều Nguyễn, người sáng tác các bài bản tổ của nhạc lễ, nhạc tài tử như nhạc Giai, nhạc Láo nổi tiếng. Huyện có các di tích như: Nhà Trăm Cột, Ngã tư Rạch Kiến, Đồn Rạch Cát, chùa Phước Lâm…cùng các là nghề truyền thống như: dệt chiếu ở Long Cang – Long Định, chạm bạc ở Phước Vân, chạm gỗ ở Tân Lân, đóng ghe ở Long Hựu – Tân Chánh. Huyện có đặc sản gạo nàng thơm Chợ Đào nổi tiếng khắp nơi. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cần Đước |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cần Đước | 11 | |||
Xã Long Cang | 4 | |||
Xã Long Định | 4 | |||
Xã Long Hoà | 6 | |||
Xã Long Hựu Đông | 8 | |||
Xã Long Hựu Tây | 4 | |||
Xã Long Khê | 4 | |||
Xã Long Sơn | 6 | |||
Xã Long Trạch | 7 | |||
Xã Mỹ Lệ | 11 | |||
Xã Phước Đông | 7 | |||
Xã Phước Tuy | 7 | |||
Xã Phước Vân | 5 | |||
Xã Tân Ân | 8 | |||
Xã Tân Chánh | 7 | |||
Xã Tân Lân | 11 | |||
Xã Tân Trạch | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Long An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
thành phố Tân An | 821xx | 393 | 166.419 | 81,9494 | 2.031 |
Huyện Bến Lức | 826xx | 101 | 148.621 | 289,3 | 514 |
Huyện Cần Đước | 824xx | 118 | 168.730 | 218,1 | 774 |
Huyện Cần Giuộc | 825xx | 102 | 168.039 | 209,9 | 801 |
Huyện Châu Thành | 822xx | 106 | 97.419 | 150,5 | 647 |
Huyện Đức Hòa | 827xx | 118 | 215.716 | 426,5 | 506 |
Huyện Đức Huệ | 828xx | 56 | 59.034 | 430,9 | 137 |
Huyện Mộc Hóa | 831xx | 107 | 29.853 | 297,6425 | 100 |
Huyện Tân Hưng | 833xx | 56 | 47.742 | 497,4 | 96 |
Huyện Tân Thạnh | 834xx | 72 | 75.551 | 425,8 | 177 |
Huyện Tân Trụ | 823xx | 46 | 60.278 | 106,5 | 566 |
Huyện Thạnh Hóa | 829xx | 49 | 53.597 | 468,3 | 114 |
Huyện Thủ Thừa | 835xx | 74 | 89.235 | 299 | 298 |
Huyện Vĩnh Hưng | 832xx | 65 | 49.371 | 384,5 | 128 |
Thị xã Kiến Tường | 830xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |