Danh mục
Huyện Côn Đảo
Huyện Côn Đảo là huyện đảo của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, là một quần đảo tiền tiêu phía Đông Nam của Tổ quốc, cách thành phố Vũng Tàu 185km ( tương đương với 97 hải lý), cách thành phố Hồ Chí Minh 230km, cách cửa sông Hậu (Cần Thơ) khoảng 83km.
Quần thể Côn Đảo bao gồm 16 hòn lớn nhỏ khác nhau như: Côn Lôn tức Côn Đảo, Hòn Bà (còn gọi là Phú Sơn), hòn Bảy Cạnh (hay Phú Cường), hòn Cau (hay Phú Lệ), hòn Bông Lan (hay Phú Phong), hòn Vung (hay Phú Vinh), hòn Trọc (hay Phú Nghĩa), Hòn Trứng (hay Phú Thọ), Hòn Tài Lớn (hay Phú Bình), hòn Tài Nhỏ (hay Phú Thịnh, hòn Trác Lớn (hay Phú Hưng), Hòn Trác Nhỏ (hay Phú Thịnh), hòn Tre Lớn (hay Phú Hoà), hòn Tre Nhỏ (hay Phú Hội), hòn Anh (hay Hòn Trứng Lớn), hòn Em (hay Hòn Trứng Nhỏ).
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Côn Đảo | ||
Bản đồ Huyện Côn Đảo | Môi trường sống ở Côn Đảo rất trong lành, nhiệt độ bình quân khoảng 26 – 270C mát mẻ quanh năm. Côn Đảo có các loại hình du lịch phong phú như: tắm biển, tham quan di tích lịch sử, du lịch sinh thái (lặn, câu cá, leo núi, tham quan rừng biển, sinh vật biển…). |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Côn Đảo |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đảo Côn Sơn | 33 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vũng Tàu | 782xx | 1 860 | 296.237 | 140,3 | 2.111 |
Thành phố Bà Rịa | 781xx | 182 | 122.424 | 91,5 | 1.338 |
Huyện Châu Đức | 786xx | 102 | 143.306 | 420,6 | 341 |
Huyện Đất Đỏ | 783xx | 37 | 69.502 | 189,6 | 367 |
Huyện Long Điền | 784xx | 75 | 125.179 | 77 | 1.626 |
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ) | 787xx | 64 | 128.205 | 337,6 | 380 |
Huyện Xuyên Mộc | 785xx | 90 | 134.401 | 642,2 | 214 |
huyện đảo Côn Đảo | 788xx | 33 | 5.127 | 75,2 | 68 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |