Danh mục
Huyện Đăk Đoa
Huyện Đăk Đoa nằm về phía Bắc tỉnh Gia Lai, phía Đông Bắc giáp huyện KBang, phía Đông và Đông Nam giáp huyện Mang Yang, phía Nam giáp huyện Chư Sê, góc phía Tây Nam giáp huyện Chư Prông, phía Tây Nam giáp thành phố Pleiku, phía Tây Bắc giáp huyện Chư Păh. Phía Bắc giáp huyện Kon Plông của tỉnh Kon Tum. Ở rìa phía Đông huyện có các ngọn núi cao thuộc dải Trường Sơn, là phần kéo dài từ khối núi Ngọc Linh xuống phía Nam, như các ngọn núi: Plei Hlăng (1488 m), Chư Tomoch (1250 m)…
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đăk Đoa |
||
Bản đồ Huyện Đăk Đoa |
Trước năm 1975, Huyện Đak Đoa có diện tích 980,41 km², dân số bình quân năm 2003 là 85.072 người và dân số đến thời điểm 31 tháng 12 năm 2003 là 86.169 người. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đăk Đoa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đak Đoa | 37 | |||
Xã A Dơk | 9 | |||
Xã Đak Krong | 11 | |||
Xã Đak Sơ Mei | 10 | |||
Xã Glar | 12 | |||
Xã Hà Bầu | 14 | |||
Xã Hà Đông | 5 | |||
Xã Hải Yang | 4 | |||
Xã H'Neng | 8 | |||
Xã H'Nol | 7 | |||
Xã Ia Băng | 13 | |||
Xã Ia Pết | 10 | |||
Xã KDang | 12 | |||
Xã Kon Gang | 13 | |||
Xã Nam Yang | 4 | |||
Xã Tân Bình | 3 | |||
Xã Trang | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Pleiku | 611xx | 373 | 504.984 | 260,77 | 1.937 |
Thị xã An Khê | 625xx | 96 | 63.375 | 199,1 | 318 |
Thị xã Ayun Pa | 620xx | 130 | 34.890 | 287 | 122 |
Huyện Chư Păh | 613xx | 131 | 69.957 | 980,4 | 71 |
Huyện Chư Prông | 616xx | 193 | 97.685 | 1.695,5 | 58 |
Huyện Chư Pưh | 618xx | 82 | 54.890 | 717 | 77 |
Huyện Chư Sê | 619xx | 208 | 94.389 | 643 | 147 |
Huyện Đăk Đoa | 612xx | 183 | 103.923 | 988,7 | 105 |
Huyện Đăk Pơ | 624xx | 80 | 41.173 | 503,7 | 82 |
Huyện Đức Cơ | 615xx | 157 | 62.031 | 723,1 | 86 |
Huyện Ia Grai | 614xx | 150 | 88.613 | 1.121,1 | 79 |
Huyện Ia Pa | 622xx | 76 | 49.030 | 868,5 | 56 |
Huyện K'Bang | 626xx | 198 | 61.682 | 1.841,2 | 34 |
Huyện Kông Chro | 623xx | 113 | 42.635 | 1.441,9 | 30 |
Huyện Krông Pa | 621xx | 132 | 72.397 | 1.628,1 | 44 |
Huyện Mang Yang | 627xx | 112 | 53.160 | 1.126,1 | 47 |
Huyện Phú Thiện | 617xx | 122 | 70.881 | 501,9 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |