Danh mục
Huyện Diên Khánh
Huyện Diên Khánh là huyện nằm ở khu vực trung tâm của tỉnh Khánh Hoà. Bắc giáp huyện Ninh Hoà. Nam giáp huyện Khánh Sơn và thị xã Cam Ranh. Tây giáp huyện Khánh Vĩnh. Đông giáp thành phố Nha Trang. Bao gồm thị trấn Diên Khánh và 20 xã là: Diên Lâm, Diên Xuân, Diên Đồng, Diên Sơn, Diên Điền, Diên Thọ, Diên Tân, Diên Hoà, Diên Lộc, Diên Phước, Diên Phú, Diên Lạc, Diên Thạnh, Diên Bình, Diên Toàn, Diên An, Suối Hiệp, Suối Tiên, Suối Cát, Suối Tân.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Diên Khánh |
||
Bản đồ Huyện Diên Khánh |
Huyện Diên Khánh nằm nép mình bên dòng sông Cái thơ mộng, quanh năm mát rượi màu xanh của nước biếc non cao, của những cánh đồng bát ngát, của những vườn cây nặng trĩu quả. Người dân Diên Khánh không chỉ tự hào về địa hình núi sông hùng vĩ, về địa thế tứ linh gồm Hòn Ông, Hòn Bà, Hòn Cô, Hòn Cậu mà còn vì trên vùng đất lâu đời này, nhiều di tích văn hóa lịch sử đã được hình thành vẫn còn giữ nguyên những giá trị tốt đẹp đến ngày nay. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Diên Khánh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Diên Khánh | 26 | |||
Xã Diên An | 4 | |||
Xã Diên Bình | 3 | |||
Xã Diên Điền | 6 | |||
Xã Diên Đồng | 5 | |||
Xã Diên Hoà | 3 | |||
Xã Diên Lạc | 4 | |||
Xã Diên Lâm | 5 | |||
Xã Diên Lộc | 3 | |||
Xã Diên Phú | 4 | |||
Xã Diên Phước | 4 | |||
Xã Diên Sơn | 7 | |||
Xã Diên Tân | 3 | |||
Xã Diên Thạnh | 4 | |||
Xã Diên Thọ | 4 | |||
Xã Diên Toàn | 4 | |||
Xã Diên Xuân | 4 | |||
Xã Suối Hiệp | 5 | |||
Xã Suối Tiên | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Khánh Hoà |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Nha Trang | 571xx | 1018 | 392.279 | 250,7 | 1.565 |
Thành phố Cam Ranh | 587xx | 130 | 128.358 | 325 | 395 |
Huyện Cam Lâm | 576xx | 56 | 100.850 | 543,8 | 185 |
Huyện Diên Khánh | 5750x - 5754x | 104 | 131.719 | 336,2 | 392 |
Huyện Khánh Sơn | 5755x - 5759x | 37 | 20.930 | 336,9 | 62 |
Huyện Khánh Vĩnh | 574xx | 51 | 33.714 | 1.165 | 29 |
Huyện Ninh Hòa | 573xx | 216 | 233.558 | 1.197,77 | 195 |
Huyện Trường Sa | 579xx | 5 | 195 | 496,3 | 0,39 |
Huyện Vạn Ninh | 572xx | 112 | 126.477 | 550,1 | 230 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |