Danh mục
Huyện Đức Huệ
Huyện Đức Huệ nằm ở phía Bắc của tỉnh Long An; Bắc giáp huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh; Nam giáp huyện Thủ Thừa và huyện Bến Lức; Tây giáp Campuchia; Đông giáp sông Vàm Cỏ Đông, ngăn cách với huyện Đức Hoà. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Đông Thành và 10 xã là: Mỹ Quý Đông, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Bình, Bình Hoà Bắc, Bình Thành, Bình Hoà Hưng, Bình Hoà Nam.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đức Huệ |
||
Bản đồ Huyện Đức Huệ |
Huyện nằm ở rìa phía Đông Bắc của vùng Đồng Tháp Mười, tiếp giáp vùng Đông Nam Bộ, là nơi chuyển tiếp từ Đông Nam Bộ xuống Đồng bằng Sông Cửu Long. Kinh tế của huyện chủ yếu vẫn dựa vào nông nghiệp. Huyện có tiềm năng phát triển thương mại với Campuchia. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đức Huệ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đông Thành | 8 | |||
Xã Bình Hoà Bắc | 4 | |||
Xã Bình Hoà Hưng | 4 | |||
Xã Bình Hoà Nam | 4 | |||
Xã Bình Thành | 4 | |||
Xã Mỹ Bình | 6 | |||
Xã Mỹ Quý Đông | 6 | |||
Xã Mỹ Quý Tây | 6 | |||
Xã Mỹ Thạnh Bắc | 5 | |||
Xã Mỹ Thạnh Đông | 6 | |||
Xã Mỹ Thạnh Tây | 3 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Long An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
thành phố Tân An | 821xx | 393 | 166.419 | 81,9494 | 2.031 |
Huyện Bến Lức | 826xx | 101 | 148.621 | 289,3 | 514 |
Huyện Cần Đước | 824xx | 118 | 168.730 | 218,1 | 774 |
Huyện Cần Giuộc | 825xx | 102 | 168.039 | 209,9 | 801 |
Huyện Châu Thành | 822xx | 106 | 97.419 | 150,5 | 647 |
Huyện Đức Hòa | 827xx | 118 | 215.716 | 426,5 | 506 |
Huyện Đức Huệ | 828xx | 56 | 59.034 | 430,9 | 137 |
Huyện Mộc Hóa | 831xx | 107 | 29.853 | 297,6425 | 100 |
Huyện Tân Hưng | 833xx | 56 | 47.742 | 497,4 | 96 |
Huyện Tân Thạnh | 834xx | 72 | 75.551 | 425,8 | 177 |
Huyện Tân Trụ | 823xx | 46 | 60.278 | 106,5 | 566 |
Huyện Thạnh Hóa | 829xx | 49 | 53.597 | 468,3 | 114 |
Huyện Thủ Thừa | 835xx | 74 | 89.235 | 299 | 298 |
Huyện Vĩnh Hưng | 832xx | 65 | 49.371 | 384,5 | 128 |
Thị xã Kiến Tường | 830xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |